Tấm thép đục lỗ là gì?
Tấm thép đục lỗ là một vật liệu được tạo ra từ nhiều kim loại như sắt, thép, tôn, kẽm, và hợp kim khác. Quá trình sản xuất bao gồm việc đục các lỗ đều đặn và chính xác trên bề mặt tấm thép phẳng.
Các lỗ có thể có hình dạng và kích thước khác nhau tùy theo yêu cầu sử dụng. Thép tấm đục lỗ không chỉ đáp ứng yêu cầu chức năng và cơ học của một tấm thép thông thường mà còn mang lại tính thẩm mỹ cao.
Ưu điểm của tấm thép đục lỗ
Về mặt kỹ thuật:
Độ bền cao và tuổi thọ lâu dài: Được làm từ thép, tấm thép đục lỗ có khả năng chịu lực, chống va đập và biến dạng tốt, đảm bảo độ bền vững cho công trình trong thời gian dài.
Trọng lượng nhẹ: Các lỗ đục giúp giảm trọng lượng đáng kể so với tấm thép nguyên khối, giảm tải trọng lên công trình và tiết kiệm chi phí vận chuyển, lắp đặt.
Tính linh hoạt: Dễ dàng gia công, cắt, uốn cong theo yêu cầu, tạo sự đa dạng trong thiết kế và ứng dụng.
Thông gió và lọc hiệu quả: Các lỗ đục tạo điều kiện cho không khí lưu thông, đồng thời có thể lọc bụi, lọc nước hoặc các vật liệu khác tùy theo kích thước lỗ.
Khả năng chống cháy và chống ăn mòn: Tùy thuộc vào loại thép được sử dụng (thép không gỉ, thép mạ kẽm…), tấm thép đục lỗ có thể chống cháy, chống gỉ sét và ăn mòn, phù hợp với nhiều môi trường khác nhau.
Dễ dàng lắp đặt và vệ sinh: Nhờ trọng lượng nhẹ và tính linh hoạt, việc lắp đặt trở nên đơn giản và nhanh chóng. Bề mặt nhẵn giúp việc vệ sinh dễ dàng, tiết kiệm thời gian và công sức.
Về mặt thẩm mỹ:
Tính thẩm mỹ cao: Với đa dạng kiểu dáng, kích thước và hình dạng lỗ, tấm thép đục lỗ mang lại vẻ đẹp hiện đại, độc đáo và sang trọng cho công trình.
Khả năng tạo hiệu ứng ánh sáng: Ánh sáng xuyên qua các lỗ đục tạo nên những hiệu ứng thị giác thú vị, tăng tính nghệ thuật cho không gian.
Tùy biến cao: Có thể sơn, mạ hoặc phủ lên bề mặt tấm thép đục lỗ để tạo ra các màu sắc và hiệu ứng khác nhau, phù hợp với phong cách thiết kế của công trình.
Thông số kỹ thuật của tấm thép đục lỗ
Thông số | Phạm vi/Giá trị phổ biến |
Chiều rộng | 1000mm, 1200mm, 1220mm, 1500mm, 1524mm |
Chiều dài | 1000mm, 2000mm, 2400mm, 3000mm, 4000mm, 5000mm, 6000mm |
Kích thước tấm | 1000mm x 2000mm, 1200mm x 2400mm. Ngoài ra sản xuất theo yêu cầu |
Độ dày | 0.4mm – 12mm (phổ biến 0.4mm – 4mm) |
Hình dạng lỗ | Tròn, vuông, lục giác, ovan, khe, rảnh, chữ nhật, elip, hoa thị, … |
Vật liệu | Thép cán nguội, thép cán nóng, thép không gỉ, thép mạ kẽm |
Đường kính lỗ tròn | Từ 1 mm đến 100 mm, có thể đục theo yêu cầu |
Chừa biên | Từ 5 mm, 10 mm, 15 mm, 20 mm hoặc theo yêu cầu của khách hàng |
Khoảng cách giữa các lỗ | Cách tâm hoặc cách mép |
Bề mặt | Nhẵn, sần, xước |
Khối lượng | Tùy thuộc vào độ dày và mật độ lỗ |
So sánh các loại tấm thép đục lỗ
Thép tấm đục lỗ không gỉ: Sản phẩm này thường được làm từ tấm thép không gỉ (inox) và có khả năng chịu lực cao, chống ăn mòn, và tính thẩm mỹ cao.
Thép tấm lỗ mạ kẽm: Được mạ kẽm để tăng khả năng chống oxi hóa và chống rỉ sét. Thường được sử dụng trong xây dựng, trang trí, và các ứng dụng khác.
Tấm thép lỗ đen: Thép tấm đục lỗ không được mạ kẽm, thường có màu đen và được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như cơ khí, xây dựng, và trang trí.
Bảng giá tấm thép đục lỗ
Bảng giá tấm kẽm đục lỗ tròn
Ngang | Dài | Độ Dày | Đường Kính Lỗ | Giá/tấm Giá ưu đãi: 0938 904 669 |
1m | 2m | 0.5mm | 1mm | 460,000 – 680,000 |
1m | 2m | 0.8mm | 1mm | 560,000 – 780,000 |
1m | 2m | 1.0mm | 1mm | 670,000 – 890,000 |
1m | 2m | 1.5mm | 2mm | 895,000 – 1,200,000 |
1m | 2m | 2.0mm | 3mm | 970,000 – 1,350,000 |
1m | 2m | 3.0mm | 3mm | 1,150,000 -1,550,000 |
1m | 2m | 4.5mm | 4mm | 1,650,000 – 1,970,000 |
Bảng giá inox tấm đục lỗ tròn
Ngang | Dài | Độ Dày | Lỗ Tròn | Giá/tấm Giá ưu đãi: 0938 904 669 |
1m | 2m | 0.5 | 1 | 950,000 – 1,150,000 |
1m | 2m | 0.5 | 3 | 850,000 – 1,050,000 |
1m | 2m | 0.8 | 1 | 1,450,000 – 1,650,000 |
1m | 2m | 0.8 | 3 | 1,350,000 – 1,550,000 |
1m | 2m | 1 | 1 | 1,650,000 – 1,850,000 |
1m | 2m | 1 | 3 | 1,550,000 – 1,750,000 |
1m | 2m | 1.2 | 2 | 1,950,000 – 2,150,000 |
1m | 2m | 1.2 | 3 | 1,850,000 – 2,050,000 |
1m | 2m | 1.5 | 2 | 2,350,000 – 2,550,000 |
1m | 2m | 1.5 | 3 | 2,250,000 – 2,450,000 |
1m | 2m | 2 | 3 | 2,850,000 – 3,050,000 |
Tiêu chuẩn của tấm thép đục lỗ
ASTM A36/A36M: Tiêu chuẩn về thép carbon kết cấu.
ASTM A569/A569M: Tiêu chuẩn về thép cán nguội tấm, cuộn và dải cacbon và hợp kim, mục đích kết cấu chung.
JIS G 3141: Tiêu chuẩn của Nhật Bản về thép tấm cán nóng cho mục đích kết cấu chung.
EN 10025: Tiêu chuẩn châu Âu về thép kết cấu cán nóng.
Một số nguyên tắc kỹ thuật cần lưu ý của tấm thép đục lỗ
Đường kính lỗ phải lớn hơn độ dày tấm: Điều này đảm bảo quá trình đục lỗ diễn ra thuận lợi và tránh làm biến dạng tấm thép.
Tỷ lệ diện tích lỗ: Thường từ 20% đến 60% diện tích tấm, tùy thuộc vào mục đích sử dụng.
Khoảng cách giữa các lỗ và chừa biên: Ảnh hưởng đến khả năng chịu lực, thông gió, lọc và thẩm mỹ của tấm thép.
Lợi ích mà tấm thép đục lỗ mang lại
Giảm trọng lượng:
Việc tạo các lỗ trên tấm thép giúp giảm đáng kể trọng lượng so với tấm thép nguyên khối, từ đó giảm tải trọng lên công trình, tiết kiệm vật liệu và chi phí vận chuyển, lắp đặt.
Tăng tính thẩm mỹ:
Các lỗ đục tạo nên những hoa văn, họa tiết độc đáo, mang lại vẻ đẹp hiện đại và ấn tượng cho công trình.
Ánh sáng xuyên qua các lỗ tạo ra hiệu ứng thị giác thú vị, tăng tính nghệ thuật cho không gian.
Tạo sự thông thoáng:
Các lỗ đục cho phép không khí lưu thông dễ dàng, giúp không gian trở nên thoáng đãng, mát mẻ hơn.
Trong một số ứng dụng, các lỗ này còn giúp lọc bụi, lọc nước hoặc các vật liệu khác.
Tăng khả năng cách âm:
Mặc dù không phải là mục đích chính, nhưng các lỗ đục trên tấm thép có thể giúp hấp thụ và giảm tiếng ồn, tạo môi trường yên tĩnh hơn.
Kiểm soát ánh sáng:
Tùy thuộc vào kích thước và mật độ các lỗ, tấm thép đục lỗ có thể điều chỉnh lượng ánh sáng đi qua, tạo ra không gian có ánh sáng phù hợp và tiết kiệm năng lượng.
Ứng dụng của tấm thép đục lỗ
Tấm thép đục lỗ trong xây dựng
Mặt dựng, vách ngăn, trần nhà: Tạo không gian thông thoáng, hiện đại và thẩm mỹ.
Lan can, cầu thang, hàng rào: Đảm bảo an toàn, đồng thời tạo điểm nhấn cho công trình.
Lót sàn, bậc thềm: Chống trơn trượt, tăng tính thẩm mỹ và độ bền.
Tấm chắn nắng, tấm lọc gió: Điều chỉnh ánh sáng và không khí, tiết kiệm năng lượng.
Tấm thép đục lỗ trong ngành công nghiệp
Sàng lọc, phân loại vật liệu: Trong các ngành sản xuất như thực phẩm, dược phẩm, hóa chất.
Lọc bụi, lọc dầu: Trong các hệ thống thông gió, xử lý khí thải.
Làm sàn thao tác, giàn giáo: Đảm bảo an toàn và thông thoáng cho công nhân.
Chế tạo máy móc, thiết bị: Làm vỏ máy, lưới bảo vệ.
Tấm thép đục lỗ trong nông nghiệp
Chuồng trại chăn nuôi: Tạo môi trường thông thoáng, dễ dàng vệ sinh.
Lưới che nắng, nhà kính: Điều chỉnh ánh sáng và nhiệt độ cho cây trồng.
Sàn phơi nông sản: Giúp nông sản khô nhanh và đều.
Tấm thép đục lỗ trong trang trí
Nội thất: Ốp tường, trần nhà, vách ngăn, kệ tủ, tạo điểm nhấn độc đáo.
Ngoại thất: Mặt tiền, ban công, cổng rào, tăng tính thẩm mỹ cho công trình.
Sử dụng trong Các lĩnh vực khác
Lọc âm thanh: Trong các hệ thống âm thanh, phòng thu.
Chế tạo đồ nội thất: Bàn, ghế, giường, tủ.
Làm biển quảng cáo, bảng hiệu: Tạo hiệu ứng độc đáo và thu hút.
INOSTEEL – CHUYÊN CUNG CẤP VẬT LIỆU CHẤT LƯỢNG CAO
- Hotline / Zalo: 0938 904 669
- Email: inosteels@gmail.com
- Địa chỉ: 65B Tân Lập 2, Hiệp Phú, Thành Phố Thủ Đức, Thành Phố Hồ Chí Minh