Giới thiệu tấm chống trượt

Tấm chống trượt là vật liệu được thiết kế đặc biệt để tăng độ ma sát, giảm thiểu nguy cơ trơn trượt và đảm bảo an toàn cho người sử dụng trong nhiều môi trường khác nhau.

Bề mặt của tấm chống trượt thường có các họa tiết nhám, gân hoặc gai để tăng độ bám dính, giúp ngăn ngừa té ngã và tai nạn không mongo muốn.

Tấm chống trượt
Tấm chống trượt

Thông số kỹ thuật tấm thép chống trượt

Chủng loại Thép tấm
Tiêu chuẩn JIS G3101, EN 10025, ASTM A36, GB/T 700
Mác thép S235, S275, CT3, SS300, S355, SS400, A36, A572, AH36, Q235A, Q235B, Q345A, Q345B, …
Độ dày tấm 2 ly, 3 ly, 4 ly, 5 ly, 6 ly, 8 ly, 10 ly, 12 ly, 14 ly (mm).
Chiều rộng tấm 500mm, 900mm, 1000mm, 1020mm, 1250mm, 1350mm, 1500mm, 2000mm.
Chiều dài tấm 1m – 6m
Hoa văn bề mặt 3 sọc, 1 sọc, hoa mai, nút, da cóc
Khối lượng Khối lượng (kg) = Độ dày (mm) x Chiều rộng (m) x Chiều dài (m) x 7.85 (khối lượng riêng của thép)

Đặc điểm tấm chống trượt

Tăng độ ma sát:

Bề mặt tấm chống trượt được thiết kế đặc biệt với các họa tiết nhám, gân, gai hoặc hoa văn để tăng độ ma sát, giúp ngăn ngừa trơn trượt hiệu quả.

Chống mài mòn:

Tấm chống trượt thường được làm từ các vật liệu có khả năng chống mài mòn cao bằng kim loại

Chịu lực tốt:

Tấm chống trượt có khả năng chịu được tải trọng lớn, va đập mạnh mà không bị biến dạng hay hư hỏng.

Khả năng thoát nước:

Một số loại tấm chống trượt có thiết kế bề mặt gân hoặc lỗ thoát nước, giúp bề mặt luôn khô ráo, giảm nguy cơ trơn trượt.

Tính thẩm mỹ:

Tấm chống trượt có nhiều mẫu mã, màu sắc và kiểu dáng khác nhau, đáp ứng nhu cầu thẩm mỹ đa dạng của người sử dụng.

Dễ dàng thi công và vệ sinh:

Tấm chống trượt thường có kích thước và trọng lượng phù hợp, dễ dàng vận chuyển, lắp đặt và vệ sinh.

Tuổi thọ cao:

Nhờ khả năng chống mài mòn và chịu lực tốt, tấm chống trượt có tuổi thọ cao, giúp tiết kiệm chi phí thay thế và bảo trì.

Ứng dụng đa dạng:

Tấm chống trượt được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực từ công nghiệp, xây dựng đến giao thông, dân dụng.

Đặc điểm tấm chống trượt
Đặc điểm tấm chống trượt

Quy cách tấm thép chống trượt

STT Dày x Rộng x Dài
(mm)
Trọng lượng
(Kg/tấm)
1 3 x 1250 x 6000 199,1
2 4 x 1250 x 6000 258
3 5 x 1250 x 6000 316,9
4 6 x 1250 x 6000 375,8
5 8 x 1250 x 6000 493,5
6 3 x 1500 x 6000 239
7 4 x 1500 x 6000 309
8 5 x 1500 x 6000 380,3
9 6 x 1500 x 6000 450,9
10 8 x 1500 x 6000 529,2

Thành phần hóa học của tấm thép chống trượt

Mác thép Cacbon
(C)
Silic
(Si)
Mangan (Mn) Niken (Ni) Crom (Cr) Photpho (P) Lưu huỳnh (S)
SS400 0.11 – 0.18 0.12- 0.17 0.4 – 0.57 0.03 0.02 0.02 0.03
A36 0.26 0.4 0.4 – 0.9 0.04 0.05

Đặc tính cơ lý của tấm chống trượt thông dụng

Mác thép Độ bền kéo đứt (N/mm2) Giới hạn chảy (N/mm2) Độ dãn tương đối (%)
SS400 310 210 32
A36 400 – 650 250 20

Phân loại tấm chống trượt

Mác thép phổ biến của tấm chống trượt trên thị trường

Xuất xứ Mác thép Tiêu chuẩn
Nga CT3, CT3πC, CT3Kπ, CT3Cπ… GOST 3SP/PS 380 – 94
Nhật Bản SS400,… JIS G3101, SB410, 3010
Trung Quốc SS400, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D,… JIS G3101, GB221 – 79
Mỹ A36, Ap6, A570 GrA, A570 GrD,… ASTM

Theo chất liệu của tấm chống trượt

Tấm chống trượt bằng thép: Giá thành rẻ, độ cứng cao, chịu lực tốt.

Tấm chống trượt bằng inox: Chống ăn mòn tốt, độ bền cao, thẩm mỹ đẹp.

Tấm chống trượt bằng nhôm: Trọng lượng nhẹ, dễ dàng gia công và lắp đặt, chống ăn mòn tốt.

Các loại tấm chống trượt
Loại 1 sọc, 3 sọc, da cóc, mắt cáo

Theo bề mặt của tấm chống trượt

Bề mặt có các đường gân nổi song song hoặc đan chéo nhau. Các đường gân này giúp tăng độ bám dính, đồng thời tạo rãnh thoát nước, chống đọng nước trên bề mặt. Thường được sử dụng ở các khu vực ngoài trời, cầu thang, lối đi.

Bề mặt hình chử thập (dấu cộng). Gai giúp tăng ma sát, chống trơn trượt rất tốt, đặc biệt trong môi trường ẩm ướt hoặc có dầu mỡ. Thường được sử dụng trong các nhà máy, khu công nghiệp.

Bảng giá tấm chống trượt

Tên Sản Phẩm Dày (mm) Rộng (mm) Dài (mm)   Khối Lượng (Kg/tấm) Đơn giá (đồng/kg)
Giá ưu đãi gọi: 0938 904 669
Tấm thép chống trượt 2 1500 6000       168,30   15.000 – 22.000
Tấm thép chống trượt 3 1500 6000       238,95   15.000 – 22.000
Tấm thép chống trượt 4 1500 6000       309,60   15.000 – 22.000
Tấm thép chống trượt 5 1500 6000       380,25   15.000 – 22.000
Tấm thép chống trượt 6 1500 6000       450,90   15.000 – 22.000
Tấm thép chống trượt 8 1500 6000       592,20   16.000 -23.000
Tấm thép chống trượt 10 1500 6000       733,50   16.000 -23.000
Tấm thép chống trượt 12 1500 6000       874,80   16.000 -23.000
Tấm thép chống trượt 5 2000 6000       507,00   16.000 -23.000
Tấm thép chống trượt 6 2000 6000       601,20   16.000 -23.000
Tấm thép chống trượt 8 2000 6000       789,60   16.000 -23.000
Tấm thép chống trượt 10 2000 6000       978,00   16.000 -23.000
Tấm thép chống trượt 12 2000 6000     1.166,40   16.000 -23.000
Ứng dụng tấm chống trượt
Ứng dụng tấm chống trượt

Ứng dụng của tấm chống trượt

Trong công nghiệp:

Nhà máy, xí nghiệp. Kho bãi, cầu cảng. Bậc thang, sàn nhà xưởng

Trong xây dựng:

Sàn nhà, cầu thang. Bể bơi, khu vực ẩm ướt

Trong giao thông:

Cầu đường, hầm chui. Sân bay, bến tàu

Trong đời sống:

Nhà ở, phòng tắm. Xe cộ, thiết bị

INOSTEEL – CHUYÊN CUNG CẤP VẬT LIỆU CHẤT LƯỢNG CAO

  • Hotline / Zalo: 0938 904 669
  • Email: inosteels@gmail.com
  • Địa chỉ: 65B Tân Lập 2, Hiệp Phú, Thành Phố Thủ Đức, Thành Phố Hồ Chí Minh