Giới thiệu về tấm inox
Tấm inox (hay còn gọi là thép không gỉ tấm) là vật liệu xây dựng được cán phẳng từ thép không gỉ với độ dày và kích thước đa dạng.
Inox tấm sở hữu những đặc tính ưu việt về độ bền bỉ, khả năng chống ăn mòn và tính thẩm mỹ cao, đáp ứng mọi nhu cầu thi công và thiết kế trong nhiều lĩnh vực.
Bảng giá các loại tấm inox
Quy cách – Độ dày | INOX 201(vnđ/kg) | INOX 304 (vnđ/kg) | ||
Khổ 1000 | Khổ 1240 | Khổ 1500 | Khổ 1240 | |
Inox bề mặt 8K | ||||
0.4 | 56.700 | 54.600 | 79.300 | |
0.5 | 55.650 | 53.550 | 78.200 | |
0.6 | 54.600 | 52.500 | 77.700 | |
0.8 | 53.025 | 50.925 | 76.100 | |
1 | 52.500 | 50.400 | 75.100 | |
1.2 | 52.500 | 50.400 | 75.100 | |
1.5 | 52.500 | 50.400 | 74.600 | |
2 | 54.600 | |||
2.5 | 54.600 | |||
3 | 54.600 | |||
Inox bề mặt 2B | ||||
0.4 | 53.000 | 50.900 | 70.000 | |
0.5 | 52.000 | 49.900 | 71.000 | |
0.6 | 50.900 | 48.800 | 72.000 | |
0.8 | 49.900 | 47.800 | 73.000 | |
1 | 49.400 | 47.300 | 72.450 | |
1.2 | 49.400 | 47.300 | 71.400 | |
1.5 | 49.400 | 47.300 | 71.400 | |
2 | 49.400 | 47.300 | 71.400 | |
2.5 | 47.800 | 71.400 | ||
3 | 47.800 | 71.400 | ||
Inox bề mặt BA | ||||
0.4 | 54.600 | 52.400 | 76.400 | |
0.5 | 53.500 | 51.400 | 76.000 | |
0.6 | 52.500 | 50.300 | 75.800 | |
0.8 | 51.400 | 49.200 | 75.200 | |
1 | 50.800 | 48.700 | 74.600 | |
1.2 | 50.800 | 48.700 | 73.500 | |
1.5 | 50.800 | 48.700 | 73.500 | |
2 | 50.800 | 48.700 | 73.500 | |
2.5 | 49.200 | 73.500 | ||
3 | 49.200 | 73.500 | ||
Inox bề mặt Sọc HL – NO.4 | ||||
0.6 | 52.500 | 76.500 | ||
0.8 | 52.500 | 50.400 | 76.100 | |
1 | 51.975 | 49.875 | 75.100 | |
1.2 | 51.975 | 49.875 | 74.600 | |
Inox bề mặt No.1 | ||||
1.5 (cuộn) | 44.100 | |||
1.8 (cuộn) | 44.100 | |||
2.5 (cuộn) | 43.050 | |||
3.0 (cuộn) | 43.050 | 45.200 | ||
4.0 (cuộn) | 43.050 | 45.200 | ||
5.0 x 3000 (cuộn/tấm) | 43.575 | 45.200 | ||
5.0 x 6000 (cuộn/tấm) | 43.050 | 45.200 | ||
6.0 x 3000 (cuộn/tấm) | 43.575 | 45.200 | ||
6.0 x 6000 (cuộn/tấm) | 45.700 | |||
8.0 x 3000 (tấm) | 45.700 | |||
8.0 x 6000 (tấm) | 45.700 | |||
10.0 x 3000 (tấm) | 45.700 | |||
10.0 x 6000 (tấm) | 45.700 |
Công thức tính khối lượng tấm inox
Khối lượng (kg) = Độ dày (mm) x Chiều rộng (m) x Chiều dài (m) x 7.85 (khối lượng riêng của inox)
ĐỘ DÀY | KÍCH THƯỚC (mm) | ||
(mm) | 1000 x 2000 | 1220 x 2500 | 1500 x 3000 |
0.3 | 4.758 | 7.25595 | 10.7055 |
0.4 | 6.344 | 9.6746 | 14.274 |
0.5 | 7.93 | 12.09325 | 17.8425 |
0.6 | 9.516 | 14.5119 | 21.411 |
0.7 | 11.102 | 16.93055 | 24.9795 |
0.8 | 12.688 | 19.3492 | 28.548 |
1 | 15.86 | 24.1865 | 35.685 |
1.2 | 19.032 | 29.0238 | 42.822 |
1.5 | 23.79 | 36.27975 | 53.5275 |
2 | 31.72 | 48.373 | 71.37 |
2.5 | 39.65 | 60.46625 | 89.2125 |
3 | 47.58 | 72.5595 | 107.055 |
4 | 63.44 | 96.746 | 142.74 |
5 | 79.3 | 120.9325 | 178.425 |
6 | 95.16 | 145.119 | 214.11 |
8 | 126.88 | 193.492 | 285.48 |
10 | 158.6 | 241.865 | 356.85 |
12 | 190.32 | 290.238 | 428.22 |
Thông tin chung về tấm inox
Mác thép: | 304, 201, 316, 430 |
Tiêu chuẩn: | ASTM, GB, JIS, AISI |
Độ dày: | Từ 0.3mm đến 1000mm |
Chiều dài: | 1m, 2m, 2.4m, 3m, 4m, 5m, 6m,… |
Khổ rộng: | 1000mm, 1220mm, 1500mm, 1524mm,.. |
Bề mặt: | BA, HL, 2B, No.1, No.4, No.8 (8k),.. |
Xuất xứ: | Châu Âu, Ấn Độ, Hàn Quốc, Đài Loan,… |
Loại vật tư: | Inox Tấm nguyên liệu |
Gia công: | Có thể cung cấp kích cỡ đặt hàng |
Khả năng cung cấp: | 1,000 Ton/ Tons/ Thang |
Tiêu chuẩn đóng gói: | Bao gồm PVC, pallet gỗ, hoặc như bạn yêu cầu |
Thành phần cấu tạo của tấm inox
Thành phần | Inox 304 | Inox 316 | Inox 201 |
Sắt (Fe) | ~65-74% | ~60-70% | ~70-74% |
Crom (Cr) | 18-20% | 16-18% | 16-18% |
Niken (Ni) | 8-10.5% | 10-14% | 3.5-5.5% |
Molypden (Mo) | – | 2-3% | – |
Mangan (Mn) | <2% | <2% | 5.5-7.5% |
Nitơ (N) | – | – | 0.1-0.25% |
Carbon (C) | <0.08% | <0.08% | <0.15% |
Silic (Si) | <1% | <1% | <1% |
Các nguyên tố khác (P, S,…) | <0.045% | <0.045% | <0.06% |
Nhiệt độ nóng chảy tửng chủng loại tấm inox
Loại inox | Điểm nóng chảy (°C) | Điểm nóng chảy (°F) |
304, 304L, 304N | 1400 – 1450 | 2550 – 2650 |
316, 316L, 316N | 1375 – 1400 | 2500 – 2550 |
201 | 1400 – 1450 | 2550 – 2650 |
430, 430F | 1425 – 1510 | 2600 – 2750 |
Đặc điểm nổi bật của tấm inox
Chống ăn mòn: Nhờ lớp crom oxit tự nhiên trên bề mặt, tấm inox có khả năng chống lại sự ăn mòn từ môi trường, hóa chất và các tác nhân khác.
Độ bền cao: Tấm inox có khả năng chịu lực, chịu nhiệt tốt, không bị biến dạng hay gỉ sét trong điều kiện khắc nghiệt.
Tính thẩm mỹ: Bề mặt sáng bóng, đẹp mắt của tấm inox mang lại vẻ sang trọng, hiện đại cho các công trình và sản phẩm.
Vệ sinh: Bề mặt nhẵn mịn, không bám bụi, dễ dàng vệ sinh và lau chùi.
Dễ gia công: Tấm inox có thể được cắt, uốn, hàn và tạo hình dễ dàng, đáp ứng nhiều yêu cầu thiết kế khác nhau.
Ứng dụng của tấm inox
Trong xây dựng và trang trí
Ốp lát tường và sàn: Inox tấm thường được sử dụng để ốp lát tường, sàn, và cửa hàng.
Lan can và cầu thang: Inox tấm là lựa chọn phổ biến cho lan can và cầu thang vì tính thẩm mỹ và độ bền.
Lợp mái nhà: Tấm inox có khả năng chống ăn mòn tốt, phù hợp cho việc lợp mái.
Công nghiệp và gia công
Ngành thực phẩm và y tế: Inox tấm được sử dụng trong sản xuất thiết bị y tế, bồn nước, và các thiết bị liên quan đến thực phẩm.
Ngành hóa chất và hàng hải: Inox tấm 316 thích hợp cho môi trường khắc nghiệt như hóa chất và hàng hải.
Thiết bị công nghiệp: Inox tấm dùng trong sản xuất máy móc, thiết bị công nghiệp, và các bộ phận cần độ bền cao.
Gia đình và nội thất:
Dụng cụ nhà bếp: Inox tấm được sử dụng cho bếp, chảo, và các dụng cụ nấu ăn.
Trang trí nội thất: Inox tấm có thể làm bàn, ghế, và các vật dụng trang trí khác.
Phân loại tấm inox
Theo mác thép:
Inox 304 (SUS304): Phổ biến nhất, đa dụng, chống ăn mòn tốt, dễ gia công, thường dùng trong đồ gia dụng, thiết bị thực phẩm, xây dựng.
Inox 316 (SUS316): Chống ăn mòn tốt hơn inox 304, đặc biệt trong môi trường biển và hóa chất, thường dùng trong thiết bị y tế, công nghiệp hóa chất, tàu biển.
Inox 201 (SUS201): Thay thế tiết kiệm cho inox 304, độ bền và chống ăn mòn kém hơn, thường dùng trong đồ gia dụng, trang trí nội thất.
Inox 430 (SUS430): Không chứa niken, có từ tính, chống ăn mòn kém hơn các loại trên, thường dùng trong đồ gia dụng, trang trí nội thất, thiết bị điện tử.
Các mác thép khác: 304L, 316L (hàm lượng carbon thấp), 310S, 321 (chịu nhiệt cao), duplex (chống ăn mòn cực tốt)…
Theo bề mặt hoàn thiện:
Inox bóng (BA/No.8): Bề mặt sáng bóng như gương, thường dùng trong trang trí nội thất, thang máy, đồ gia dụng cao cấp.
Inox xước (HL/No.4): Bề mặt có các vết xước mờ, chống trầy xước tốt hơn inox bóng, thường dùng trong thiết bị công nghiệp, xây dựng.
Inox mờ (2B): Bề mặt mờ đục, ít phản chiếu ánh sáng, thường dùng trong các ứng dụng công nghiệp, xây dựng.
Các loại khác: Vân gỗ, gương, hairline, xước No.1,…
Theo tiêu chuẩn sản xuất:
ASTM: Tiêu chuẩn của Mỹ.
JIS: Tiêu chuẩn của Nhật Bản.
AISI: Tiêu chuẩn của Viện Sắt và Thép Mỹ.
EN: Tiêu chuẩn của Châu Âu.
INOSTEEL – CHUYÊN CUNG CẤP VẬT LIỆU CHẤT LƯỢNG CAO
- Email: inosteels@gmail.com
- Địa chỉ: 65B Tân Lập 2, Phường Hiệp Phú, TP. Thủ Đức, Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 0938 904 669