Tấm inox vàng gương là gì?
Tấm inox vàng gương là một loại inox tấm được gia công đánh bóng, sau đó phủ một lớp titan, crom và các hóa chất cần thiết để tạo màu vàng bóng trên bề mặt. Kết hợp với công nghệ mạ PVD hấp chân không, lớp màu trên tấm inox trở nên bền bỉ, không bị ăn mòn hay bong tróc trong suốt quá trình sử dụng.
Các loại tấm inox vàng gương
Phân loại theo mác thép:
Inox 304: Đây là loại inox được sử dụng phổ biến nhất, có độ bền cao, chống ăn mòn tốt, thích hợp sử dụng trong môi trường ẩm ướt và có hóa chất.
Inox 201: Loại inox này có giá thành rẻ hơn inox 304 nhưng độ bền và khả năng chống ăn mòn kém hơn. Thường được sử dụng cho các sản phẩm không yêu cầu quá cao về chất lượng.
Inox 316: Đây là loại inox cao cấp, có khả năng chống ăn mòn cực tốt, thường được sử dụng ở những nơi có môi trường khắc nghiệt như môi trường biển.
Phân loại theo màu sắc:
Ngoài màu vàng truyền thống, inox còn được mạ nhiều màu sắc khác nhau như:
Vàng hồng: Tạo cảm giác nhẹ nhàng, lãng mạn.
Vàng đồng: Mang đến vẻ đẹp cổ điển, sang trọng.
Vàng champagne: Màu sắc trung tính, dễ kết hợp với nhiều không gian.
Ưu điểm của tấm inox vàng gương
Thẩm mỹ: Inox vàng gương tạo vẻ đẹp sang trọng, quý phái cho không gian nội thất và kiến trúc.
Bền bỉ và không bị ăn mòn: Lớp mạ titan và crom giúp tấm inox không bị oxi hóa hay bong tróc trong môi trường khắc nghiệt.
Dễ vệ sinh và duy trì: Bề mặt vàng gương dễ lau chùi và giữ sạch.
Đa dạng ứng dụng: Tấm inox vàng gương thường được sử dụng trong nội thất, chữ inox, cửa inox, và nhiều ứng dụng khác.
Thông số kỹ thuật tấm inox vàng gương
Mác thép: | SUS 304, SUS 201 |
Tiêu chuẩn: | ASTM, GB, JIS, AISI |
Độ dày: | Từ 0.5mm đến 1.5mm |
Chiều dài: | 2438, 3000,.. có thể gia công theo kích thước yêu cầu |
Khổ rộng: | 1m, 1.22m, 1.5m |
Bề mặt: | No.8 |
Xuất xứ: | Trung Quốc, Đài Loan, Hàn Quốc, Ấn Độ… |
Loại vật tư: | Tấm inox cao cấp |
Gia công: | Có thể cung cấp kích cỡ đặt hàng |
Khả năng cung cấp: | 1,000 Ton/Tons/Thang |
Tiêu chuẩn đóng gói: | Bao gồm PVC, pallet gỗ, hoặc như bạn yêu cầu |
Bảng giá tấm inox vàng gương
Chủng loại | Kích thước (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg) | Đơn giá (VNĐ/tấm) |
Inox 304 vàng gương | 1219 x 2438 | 0.5 | 11.78 | 1.700.000 – 1.900.000 |
Inox 304 vàng gương | 1219 x 2438 | 0.8 | 18.85 | 2.090.000 – 2.500.000 |
Inox 304 vàng gương | 1219 x 2438 | 1.0 | 23.66 | 2.400.000 – 2.700.000 |
Inox 304 vàng gương | 1220 x 2438 | 1.2 | 27.67 | 2.915.000 – 3.600.000 |
Inox 304 vàng gương | 1221 x 2438 | 2.0 | 46.70 | 5.550.000 – 6.200.000 |
Inox 201 vàng gương | 1219 x 2438 | 0.5 | 11.78 | 1.100.000 – 1.300.000 |
Inox 201 vàng gương | 1219 x 2438 | 0.6 | 12.97 | 1.200.000 – 1.400.000 |
Inox 201 vàng gương | 1219 x 2438 | 0.7 | 15.13 | 1.300.000 – 1.500.000 |
Inox 201 vàng gương | 1219 x 2438 | 0.8 | 18.85 | 1.400.000 – 1.600.000 |
Inox 201 vàng gương | 1219 x 2438 | 1 | 23.66 | 1.700.000 – 1.800.000 |
Cấu tạo của tấm inox vàng gương
Lớp nền inox:
Chất liệu: Thông thường là inox 304 hoặc 316. Đây là những loại inox không gỉ, có độ bền cao, chống ăn mòn tốt, đảm bảo tuổi thọ của sản phẩm.
Chức năng: Làm nền vững chắc, chịu lực và đảm bảo độ bền cho sản phẩm.
Lớp đánh bóng:
Quá trình: Bề mặt tấm inox được đánh bóng bằng các máy chuyên dụng để đạt độ nhẵn mịn cao nhất.
Mục đích: Tạo ra bề mặt phẳng, sáng bóng, giúp cho lớp mạ vàng bám dính tốt hơn và tăng tính thẩm mỹ.
Lớp mạ vàng:
Chất liệu: Vàng hoặc hợp kim vàng.
Công nghệ mạ: Thường sử dụng công nghệ PVD (Physical Vapor Deposition). Trong quá trình này, vàng được bốc hơi trong môi trường chân không và lắng đọng đều trên bề mặt inox.
Chức năng: Tạo màu sắc vàng óng ánh, sang trọng và bảo vệ lớp nền inox khỏi các tác động từ môi trường.
Tính chất vật lý của tấm inox vàng gương
Chịu nhiệt: Khả năng chịu nhiệt tốt, không bị biến dạng khi tiếp xúc với nhiệt độ cao.
Chịu lạnh: Vẫn giữ được độ bền và tính ổn định trong điều kiện nhiệt độ thấp.
Chống cháy: Không bắt lửa, đảm bảo an toàn cho người sử dụng.
Tỷ trọng: Tùy thuộc vào loại inox nền (304, 316…)
Độ dẫn nhiệt: Tốt
Độ dẫn điện: Tốt
Tính từ tính: Tùy thuộc vào loại inox nền
Ứng dụng của tấm inox vàng gương
Trong trang trí nội thất
Làm mặt bàn: Tạo điểm nhấn sang trọng cho không gian bếp, phòng ăn hoặc bàn làm việc.
Ốp tường: Tạo nên những bức tường accent ấn tượng, làm nổi bật các khu vực trọng điểm trong nhà.
Nẹp tường: Tạo đường viền tinh tế, phân chia không gian và tăng tính thẩm mỹ cho căn phòng.
Làm trần: Tạo hiệu ứng ánh sáng độc đáo, làm cho không gian trở nên cao cấp và rộng rãi hơn.
Tay nắm cửa: Tăng thêm vẻ đẹp cho cánh cửa, đồng thời tạo cảm giác sang trọng khi sử dụng.
Trang trí nội thất: Làm khung tranh, khung gương, đồ trang trí, tạo điểm nhấn cho không gian sống.
Trong trang trí ngoại thất
Mặt dựng tòa nhà: Tạo nên vẻ đẹp hiện đại, sang trọng và nổi bật cho các công trình kiến trúc.
Ốp cột: Tăng tính thẩm mỹ cho các cột nhà, tạo điểm nhấn kiến trúc.
Lan can: Tạo nên những lan can đẹp mắt, an toàn và bền vững.
Biển hiệu: Tạo ra những biển hiệu quảng cáo bắt mắt, thu hút sự chú ý của khách hàng.
Trong các ngành công nghiệp khác
Sản xuất đồ dùng: Làm khung kính, khung cửa, đồ nội thất cao cấp, các sản phẩm trang trí.
Ngành ô tô: Làm các chi tiết trang trí nội thất ô tô cao cấp.
Ngành điện tử: Làm vỏ máy móc, thiết bị điện tử.
So sánh tấm inox vàng gương với các loại vật liệu khác
So sánh inox vàng gương với gỗ
Tính chất | Inox vàng gương | Gỗ |
Độ bền | Rất cao, chống ăn mòn, mối mọt | Trung bình, dễ bị mối mọt, ẩm mốc |
Độ cứng | Cao, chịu lực tốt | Tùy loại gỗ, có loại cứng, có loại mềm |
Khả năng chống nước | Rất tốt | Kém, dễ bị ẩm, mục |
Vệ sinh | Dễ dàng, chỉ cần lau chùi | Khó khăn, cần bảo dưỡng thường xuyên |
Tính thẩm mỹ | Hiện đại, sang trọng, bóng loáng | Ấm cúng, tự nhiên |
Giá thành | Cao hơn | Thấp hơn |
So sánh inox vàng gương với kính
Tính chất | Inox vàng gương | Kính |
Độ bền | Cao, chịu lực tốt | Khá tốt, dễ vỡ nếu va đập mạnh |
Độ trong suốt | Không | Có |
Khả năng phản chiếu | Cao | Cao |
Vệ sinh | Dễ dàng | Dễ dàng |
Tính thẩm mỹ | Sang trọng, hiện đại | Trong suốt, tinh tế |
Giá thành | Cao hơn | Thấp hơn |
So sánh inox vàng gương với nhựa
Tính chất | Inox vàng gương | Nhựa |
Độ bền | Rất cao | Trung bình, dễ bị trầy xước, biến dạng khi gặp nhiệt độ cao |
Độ nhẹ | Nặng hơn | Nhẹ hơn |
Tính thẩm mỹ | Sang trọng, hiện đại | Đa dạng màu sắc, kiểu dáng |
Giá thành | Cao hơn | Thấp hơn |
So sánh inox vàng gương với đá
Tính chất | Inox vàng gương | Đá tự nhiên |
Độ bền | Rất cao | Rất cao |
Khối lượng | Nặng hơn | Nặng |
Tính thẩm mỹ | Hiện đại, sang trọng | Tự nhiên, độc đáo |
Giá thành | Cao hơn | Tùy loại đá |
INOSTEEL – CHUYÊN CUNG CẤP VẬT LIỆU CHẤT LƯỢNG CAO
- Hotline / Zalo: 0938 904 669
- Email: inosteels@gmail.com
- Địa chỉ: 65B Tân Lập 2, Hiệp Phú, Thành Phố Thủ Đức, Thành Phố Hồ Chí Minh