Giới thiệu chung về tấm inox 430
Tấm inox 430 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm Ferritic, được biết đến với hàm lượng crom cao (khoảng 17-18%) và không chứa niken.
Đặc điểm này khiến tấm inox 430 có giá thành rẻ hơn so với các loại inox khác như 304, nhưng cũng đồng nghĩa với việc khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt của nó sẽ thấp hơn.

Thông số kỹ thuật inox tấm 430
Thông số | Thông tin |
Độ dày | Từ 0.3mm trở lên |
Chiều dài | 1m, 2m, 2.4m, 3m, 4m, 5m, 6m… |
Khổ rộng | 1000mm, 1220mm, 1500mm, 1524mm |
Bề mặt | 2B/HL/BA/No.1/No.4/No.8 |
Xuất xứ | Châu Âu, Ấn Độ, Hàn Quốc, Đài Loan |
Gia công | Có thể cung cấp theo kích cỡ đặt hàng |
Đặc điểm nổi bật của inox Ferritic (như inox 430)
Tính từ: Do không chứa niken, inox Ferritic bị hút bởi nam châm.
Độ cứng cao: Cấu trúc tinh thể Ferritic mang lại độ cứng cao hơn so với các loại inox khác.
Khả năng chống ăn mòn: Tốt trong môi trường khô và các loại axit hữu cơ, nhưng kém hơn so với inox Austenitic trong môi trường ẩm ướt hoặc có tính axit cao.
Giá thành rẻ: Do không chứa niken, một nguyên tố khá đắt, nên inox Ferritic thường có giá thành thấp hơn.
Dễ gia công: Inox Ferritic dễ cắt, khoan và hàn.

Bảng giá tấm inox 430
Chủng loại tấm inox | Kích thước (mm) | Độ dày (mm) | Khối lượng | Giá (kg) Giá ưu đãi: 0938 904 669 |
Inox tấm 430 | 1.000×3.000mm | 0.3mm | 7.1kg | 37.100 – 55.500 |
Inox tấm 430 | 1.220×3.000mm | 0.3mm | 8.7kg | 38.500 – 56.500 |
Inox tấm 430 | 1.500×3.000mm | 0.3mm | 10.7kg | 40.000 – 60.500 |
Inox tấm 430 | 1.524×3.000mm | 0.3mm | 10.9kg | 40.000 – 60.500 |
Inox tấm 430 | 1.000×3.000mm | 0.5mm | 11.9kg | 39.400 – 57.500 |
Inox tấm 430 | 1.220×3.000mm | 0.5mm | 14.5kg | 39.800 – 58.000 |
Inox tấm 430 | 1.500×3.000mm | 0.5mm | 17.8kg | 40.500 – 61.500 |
Inox tấm 430 | 1.524×3.000mm | 0.5mm | 18.1kg | 40.500 – 61.500 |
Inox tấm 430 | 1.000×3.000mm | 0.6mm | 14.3kg | 36.750 – 54.500 |
Inox tấm 430 | 1.220×3.000mm | 0.6mm | 17.4kg | 37.500 – 55.500 |
Inox tấm 430 | 1.500×3.000mm | 0.6mm | 21.4kg | 39.400 – 57.500 |
Inox tấm 430 | 1.524×3.000mm | 0.6mm | 21.8kg | 39.400 – 57.500 |
Inox tấm 430 | 1.000×3.000mm | 0.8mm | 19.0kg | 36.400 – 54.500 |
Inox tấm 430 | 1.220×3.000mm | 0.8mm | 23.2kg | 37.250 – 55.500 |
Inox tấm 430 | 1.500×3.000mm | 0.8mm | 28.5kg | 39.450 – 57.700 |
Inox tấm 430 | 1.524×3.000mm | 0.8mm | 29.0kg | 39.450 – 57.700 |
Inox tấm 430 | 1.000×3.000mm | 1.0mm | 23.8kg | 39.250 – 57.500 |
Inox tấm 430 | 1.220×3.000mm | 1.0mm | 29.0kg | 39.500 – 57.500 |
Inox tấm 430 | 1.500×3.000mm | 1.0mm | 35.7kg | 40.500 – 61.500 |
Inox tấm 430 | 1.524×3.000mm | 1.0mm | 36.3kg | 40.500 – 61.500 |
Inox tấm 430 | 1.000×3.000mm | 1.2mm | 28.5kg | 35.900 – 54.500 |
Inox tấm 430 | 1.220×3.000mm | 1.2mm | 34.8kg | 36.500 – 54.500 |
Inox tấm 430 | 1.500×3.000mm | 1.2mm | 42.8kg | 38.900 – 56.500 |
Inox tấm 430 | 1.524×3.000mm | 1.2mm | 43.5kg | 38.900 – 56.500 |
Inox tấm 430 | 1.000×3.000mm | 1.5mm | 35.7kg | 36.500 – 54.500 |
Inox tấm 430 | 1.220×3.000mm | 1.5mm | 43.5kg | 37.500 – 55.500 |
Inox tấm 430 | 1.500×3.000mm | 1.5mm | 53.5kg | 39.500 – 57.500 |
Inox tấm 430 | 1.524x3000mm | 1.5mm | 54.4kg | 39.500 – 57.500 |
Inox tấm 430 | 1.000×3.000mm | 2mm | 47.6kg | 37.500 – 55.500 |
Inox tấm 430 | 1.220×3.000mm | 2mm | 58.0kg | 38.900 – 56.500 |
Inox tấm 430 | 1.500×3.000mm | 2mm | 71.4kg | 39.500 – 57.500 |
Inox tấm 430 | 1.524×3.000mm | 2mm | 72.5kg | 39.500 – 57.500 |
Inox tấm 430 | 1.000×3.000mm | 3mm | 71.4kg | 36.500 – 54.500 |
Inox tấm 430 | 1.220×3.000mm | 3mm | 87.1kg | 38.900 – 56.500 |
Inox tấm 430 | 1.500×3.000mm | 3mm | 107.1kg | 39.500 – 57.500 |
Inox tấm 430 | 1.524×3.000mm | 3mm | 108.8kg | 39.500 – 57.500 |
Inox tấm 430 | 1.000×3.000mm | 4mm | 95.2kg | 36.500 – 54.500 |
Inox tấm 430 | 1.220×3.000mm | 4mm | 116.1kg | 38.900 – 56.500 |
Inox tấm 430 | 1.500×3.000mm | 4mm | 142.7kg | 39.500 – 57.500 |
Inox tấm 430 | 1.524×3.000mm | 4mm | 145.0kg | 39.500 – 57.500 |
Inox tấm 430 | 1.000×3.000mm | 5mm | 119.0kg | 36.500 – 54.500 |
Inox tấm 430 | 1.220×3.000mm | 5mm | 145.1kg | 38.900 – 56.500 |
Inox tấm 430 | 1.500×3.000mm | 5mm | 178.4kg | 39.500 – 57.500 |
Inox tấm 430 | 1.524×3.000mm | 5mm | 181.3kg | 39.500 – 57.500 |
Inox tấm 430 | 1.000×3.000mm | 6mm | 142.7kg | 36.500 – 54.500 |
Inox tấm 430 | 1.220×3.000mm | 6mm | 174.1kg | 38.900 – 56.500 |
Inox tấm 430 | 1.500×3.000mm | 6mm | 214.1kg | 39.500 – 57.500 |
Inox tấm 430 | 1.524×3.000mm | 6mm | 217.5kg | 39.500 – 57.500 |
Inox tấm 430 | 1.000×3.000mm | 8mm | 190.3kg | 36.500 – 54.500 |
Inox tấm 430 | 1.220×3.000mm | 8mm | 232.2kg | 38.900 – 56.500 |
Inox tấm 430 | 1.500×3.000mm | 8mm | 285.5kg | 39.500 – 57.500 |
Inox tấm 430 | 1.524×3.000mm | 8mm | 290.0kg | 39.500 – 57.500 |
Inox tấm 430 | 1.000×3.000mm | 10mm | 237.9kg | 36.500 – 54.500 |
Inox tấm 430 | 1.220×3.000mm | 10mm | 290.2kg | 38.900 – 56.500 |
Inox tấm 430 | 1.500×3.000mm | 10mm | 356.9kg | 39.500 – 57.500 |
Inox tấm 430 | 1.524×3.000mm | 10mm | 362.6kg | 39.500 – 57.500 |
Inox tấm 430 | 1.000×3.000mm | 20mm | 475.8kg | 36.500 – 54.500 |
Inox tấm 430 | 1.220×3.000mm | 20mm | 580.5kg | 38.900 – 56.500 |
Inox tấm 430 | 1.500×3.000mm | 20mm | 713.7kg | 39.500 – 57.500 |
Inox tấm 430 | 1.524×3.000mm | 20mm | 725.1kg | 39.500 – 57.500 |
Thành phần hóa học của tấm inox 430
Nguyên tố | Ký hiệu | Hàm lượng (%) |
Sắt | Fe | Khoảng 70 |
Crom | Cr | 17-18 |
Carbon | C | < 0.12 |
Mangan | Mn | < 1.0 |
Silic | Si | < 1.0 |
Phốt pho | P | < 0.040 |
Lưu huỳnh | S | < 0.030 |
Tính chất cơ lý của tấm inox 430
Thông số | Giá trị | Đơn vị |
Thành phần hóa học (%) | Fe: ~70, Cr: 17-18, C: <0.12 | % |
Khối lượng riêng | 7.93 | g/cm³ |
Điểm nóng chảy | 1450-1500 | °C |
Độ dẫn nhiệt | 16.3 | W/m.K |
Độ giãn nở nhiệt | 15.9 x 10^-6 | mm/m.K |
Độ bền kéo | Tùy thuộc vào độ dày | MPa |
Độ cứng | Trung bình | Brinell, Rockwell |
Bề mặt của tấm inox 430
Loại bề mặt | Đặc điểm | Ứng dụng |
BA | Bóng | Trang trí, sản phẩm cao cấp |
2B | Mờ | Sản phẩm thông thường |
HL | Sọc | Trang trí, che khuyết điểm |
NO.1 | Xám | Sản phẩm không yêu cầu thẩm mỹ cao |
Ứng dụng của tấm inox 430
Sản xuất thiết bị nhà bếp:
Bếp ga, tủ lạnh, máy hút khói: Inox 430 được sử dụng làm vỏ tủ, mặt bếp, các bộ phận bên trong nhờ khả năng chịu nhiệt và dễ vệ sinh.
Bình nóng lạnh: Inox 430 được sử dụng để sản xuất bình chứa nước nóng nhờ khả năng chống ăn mòn tốt với nước.
Sản xuất đồ gia dụng:
Lò vi sóng, máy giặt: Inox 430 được sử dụng làm vỏ ngoài, các bộ phận bên trong nhờ tính thẩm mỹ và dễ vệ sinh.
Sản xuất vật liệu xây dựng:
Tấm ốp tường, trần: Inox 430 được sử dụng để tạo nên các bề mặt sáng bóng, dễ lau chùi và có tính thẩm mỹ cao.
Sản xuất ô tô:
Một số chi tiết ngoại thất: Inox 430 được sử dụng để sản xuất các chi tiết trang trí như ốp cửa, tay nắm cửa, ống xả… nhờ khả năng chống ăn mòn và tính thẩm mỹ.

Ưu điểm của tấm inox 430
Giá thành rẻ: So với các loại tấm inox khác như 304.
Dễ gia công: Tiết kiệm chi phí sản xuất.
Khả năng chống ăn mòn: Tốt trong môi trường khô và một số loại axit.
Tính thẩm mỹ: Bề mặt sáng bóng, dễ vệ sinh.

Tiêu chuẩn chất lượng tấm inox 430
ASTM A240/A240M: Đây là tiêu chuẩn của Hiệp hội Vật liệu Thử nghiệm và Vật liệu Hoa Kỳ (ASTM), được sử dụng rộng rãi trên toàn thế giới. Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về thành phần hóa học, tính chất cơ học, kiểm tra không phá hủy và các đặc tính khác của thép không gỉ, bao gồm cả inox 430.
JIS: Tiêu chuẩn của Nhật Bản, cũng quy định chi tiết về thành phần hóa học, tính chất cơ lý và các yêu cầu kỹ thuật khác của inox 430.
GB: Tiêu chuẩn của Trung Quốc, được sử dụng rộng rãi tại các nước châu Á, bao gồm cả Việt Nam.

So sánh tấm inox 430 với inox 304
Tính chất | Inox 430 | Inox 304 |
Thành phần chính | Fe, Cr | Fe, Cr, Ni |
Cấu trúc tinh thể | Ferritic | Austenitic |
Tính từ | Có | Không |
Khả năng chống ăn mòn | Trung bình | Tốt |
Độ bền | Trung bình | Cao |
Giá thành | Rẻ | Đắt hơn |
Ứng dụng | Thiết bị nhà bếp, đồ gia dụng, vật liệu xây dựng | Thiết bị y tế, thực phẩm, hóa chất |
INOSTEEL – CHUYÊN CUNG CẤP VẬT LIỆU CHẤT LƯỢNG CAO
- Hotline / Zalo: 0938 904 669
- Email: inosteels@gmail.com
- Địa chỉ: 65B Tân Lập 2, Hiệp Phú, Thành Phố Thủ Đức, Thành Phố Hồ Chí Minh