Giới thiệu tấm inox 304 dày 3mm
Tấm inox 304 dày 3mm là một loại vật liệu thép không gỉ được làm từ hợp kim inox 304, có độ dày tiêu chuẩn là 3mm. Loại inox này được biết đến với khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt tốt và độ bền cao, vì vậy nó được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
Các loại inox tấm 304 dày 3mm hiện nay
Bề mặt 2B: Đây là loại bề mặt phổ biến nhất, có độ bóng vừa phải, thường được sử dụng cho các sản phẩm không yêu cầu độ bóng cao.
Bề mặt BA: Bề mặt bóng sáng, thường được sử dụng cho các sản phẩm yêu cầu tính thẩm mỹ cao như đồ dùng nhà bếp, vật liệu trang trí.
Bề mặt No.1: Bề mặt nhẵn bóng, được sử dụng cho các sản phẩm yêu cầu độ phản chiếu cao.
Bề mặt HL (Hairline): Bề mặt có các đường vân dọc, tạo cảm giác sang trọng và hiện đại.
Bề mặt mờ: Bề mặt không bóng, thường được sử dụng cho các sản phẩm không yêu cầu độ bóng và dễ bị bám vân tay.
Thông tin kỹ thuật của inox 304 tấm dày 3mm
Mác thép | Inox 304, 304L, 304H |
Tiêu chuẩn | ASTM, AISI, JIS, GB |
Độ dày | 1mm |
Khổ rộng | 800mm, 1000mm, 1220mm, 1500mm, 1524mm |
Chiều dài | 2.5m, 3m, 4m, 6m, 9m |
Bề mặt | BA, 2B, No.1, No.3, No.4, No.8, HL (Hairline) |
Xuất xứ | Hàn Quốc, Trung Quốc, Ấn Độ, Indonesia, Đài loan |
Chiều dài | 1m, 2m, 2.4m, 3m, 4m, 5m, 6m |
Đóng gói | Phủ màng PVC, Pallet gỗ |
Gia công | Đục lỗ theo yêu cầu, cắt thành tấm theo đơn hàng |
Khối lượng inox tấm 304 dày 3mm
Để tính toán khối lượng của một tấm inox 304 dày 3mm, chúng ta cần sử dụng công thức sau:
Khối lượng (kg) = Thể tích (m³) x Khối lượng riêng (kg/m³)
Trong đó:
Thể tích: Được tính bằng cách nhân chiều dài, chiều rộng và độ dày của tấm inox (đổi tất cả về đơn vị mét).
Khối lượng riêng của inox 304: Khoảng 7930 kg/m³.
Công thức cụ thể:
Khối lượng (kg) = Chiều dài (m) x Chiều rộng (m) x Độ dày (m) x 7930
Ví dụ:
Giả sử bạn có một tấm inox 304 dày 3mm, dài 2 mét và rộng 1 mét. Để tính khối lượng, ta thực hiện như sau:
Đổi độ dày về mét: 3mm = 0.003m
Tính thể tích: 2m x 1m x 0.003m = 0.006 m³
Tính khối lượng: 0.006 m³ x 7930 kg/m³ = 47.58 kg
Vậy, tấm inox 304 trên có khối lượng khoảng 47.58 kg.
Thành phần hóa học inox tấm 304 dày 3mm
Các nguyên tố cấu tạo nên inox 304 và vai trò của chúng.
Nguyên tố | Hàm lượng 304 (%) | 304L | 304H | Vai trò |
Niken (Ni) | 8.0-11 | 8.0-12 | 8.0-10.5 | Chống ăn mòn, độ dẻo, giảm từ tính |
Crom (Cr) | 18-20 | 18-20 | 18-20 | Chống gỉ sét, tạo lớp màng bảo vệ |
Carbon (C) | ≤ 0.08 | ≤0.03 | ≤0.1 | Ảnh hưởng độ cứng, khả năng gia công |
Mangan (Mn) | ≤ 2.0 | ≤ 2.0 | ≤ 2.0 | Khử oxy, ổn định cấu trúc |
Silic (Si) | ≤ 1.0 | ≤ 1.0 | ≤ 1.0 | Tăng độ cứng, chống oxy hóa |
Photpho (P) | ≤ 0.045 | ≤ 0.045 | ≤ 0.045 | Tăng độ bền kéo |
Lưu huỳnh (S) | ≤ 0.03 | ≤ 0.03 | ≤ 0.03 | Cải thiện khả năng gia công |
Đặc tính của inox tấm 304 dày 3mm
Khối lượng riêng: Khoảng 7930 kg/m³. Tức là, mỗi mét khối inox 304 có khối lượng khoảng 7930 kg.
Điểm nóng chảy: Khoảng 1400-1450°C. Điều này cho thấy inox 304 có khả năng chịu nhiệt rất tốt.
Độ bền kéo: Cao, giúp inox chịu được lực kéo lớn mà không bị đứt gãy.
Độ cứng: Tùy thuộc vào quá trình gia công, nhưng nói chung inox 304 có độ cứng vừa phải, đủ để chịu được các tác động cơ học trong quá trình sử dụng.
Độ dẻo: Tốt, giúp inox dễ dàng gia công như cắt, uốn, hàn.
Khả năng chống ăn mòn: Rất tốt nhờ lớp màng oxit crom bảo vệ bề mặt.
Độ dẫn nhiệt: Tốt, giúp inox truyền nhiệt nhanh.
Độ dẫn điện: Tốt, tuy nhiên thường không được sử dụng làm vật liệu dẫn điện chính.
Từ tính: Hầu như không có từ tính, trừ khi ở nhiệt độ rất thấp.
Tiêu chuẩn tấm inox 304 dày 3mm
Tiêu chuẩn ASTM (American Society for Testing and Materials): ASTM A240 là tiêu chuẩn phổ biến nhất cho tấm inox không gỉ, bao gồm cả inox 304. Tiêu chuẩn này quy định về thành phần hóa học, tính chất cơ học, kiểm tra không phá hủy và các yêu cầu khác.
Tiêu chuẩn JIS (Japanese Industrial Standards): Tiêu chuẩn JIS G4304 quy định về inox không gỉ loại 304, bao gồm cả tấm inox 304. Tiêu chuẩn này được sử dụng rộng rãi tại Nhật Bản và các nước châu Á.
Tiêu chuẩn EN (European Norm): Tiêu chuẩn EN 10088 quy định về tấm inox không gỉ, bao gồm cả inox 304.
Tấm inox 304 dày 3mm giá bao nhiêu
Tấm inox 304 3mm | Kích thước (m) | Bề mặt | Giá bán (kg)
Giá ưu đãi: 0938 904 669 |
Tấm inox 3mm | 1×2.5m | BA/2B/No.1 | 78.500 – 115.000 |
Tấm inox 3mm | 1x3m | BA/2B/No.1 | 78.500 – 115.000 |
Tấm inox 3mm | 1x6m | BA/2B/No.1 | 78.500 – 115.000 |
Tấm inox 3mm | 1.22×2.5m | BA/2B/No.1 | 79.000 – 125.000 |
Tấm inox 3mm | 1.22x3m | BA/2B/No.1 | 79.000 – 125.000 |
Tấm inox 3mm | 1.22x6m | BA/2B/No.1 | 79.000 – 125.000 |
Tấm inox 3mm | 1.5×2.5m | BA/2B/No.1 | 80.000 – 130.000 |
Tấm inox 3mm | 1.5x3m | BA/2B/No.1 | 80.000 – 130.000 |
Tấm inox 3mm | 1.5x6m | BA/2B/No.1 | 80.000 – 130.000 |
Tấm inox 3mm | 1.524×2.5m | BA/2B/No.1 | 80.500 – 135.000 |
Tấm inox 3mm | 1.524x3m | BA/2B/No.1 | 80.500 – 135.000 |
Tấm inox 3mm | 1524x6m | BA/2B/No.1 | 80.500 – 135.000 |
Những ứng dụng của tấm inox 304 dày 3mm
Chế tạo máy móc và thiết bị công nghiệp: Tấm inox 304 dày 3mm được sử dụng để sản xuất các chi tiết máy móc, bình chứa, ống và van.
Ngành y tế: Inox 304 dày 3mm thường xuất hiện trong sản xuất thiết bị y tế, phòng mổ và dụng cụ y tế.
Công nghiệp thực phẩm và đồ uống: Tấm inox 304 dày 3mm được sử dụng trong việc chế tạo bồn chứa nhiên liệu, xăng dầu, khí hóa lỏng, bồn chứa hóa chất, bồn chứa sữa, thực phẩm, bia, rượu và nước giải khát.
Gia công cơ khí và xây dựng: Inox tấm 3mm thường được dùng để làm lưới lọc, sàng lọc nông sản, khoáng sản, dầu mỏ và hóa chất.
Công nghiệp đóng tàu và thủy sản: Tấm inox 304 dày 3mm có tính ứng dụng rộng rãi trong việc gia công lưới lọc rác thải cho các nhà máy và xí nghiệp.
Tại sao tấm inox 304 dày 3mm lại được ưa chuộng?
Khả năng chống ăn mòn: Nhờ hàm lượng crom cao, inox 304 tạo thành một lớp màng oxit bảo vệ bề mặt, giúp vật liệu chống lại sự oxy hóa và tác động của môi trường.
Độ bền cao: Với độ dày 3mm, tấm inox 304 có khả năng chịu lực tốt, không dễ bị biến dạng.
Chịu nhiệt tốt: Inox 304 có thể chịu được nhiệt độ cao mà không bị biến đổi tính chất.
Tính thẩm mỹ: Bề mặt sáng bóng, dễ vệ sinh, tạo nên vẻ đẹp hiện đại và sang trọng cho sản phẩm.
An toàn vệ sinh: Không chứa các chất độc hại, đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng.
INOSTEEL – CHUYÊN CUNG CẤP VẬT LIỆU CHẤT LƯỢNG CAO
- Hotline / Zalo: 0938 904 669
- Email: inosteels@gmail.com
- Địa chỉ: 65B Tân Lập 2, Hiệp Phú, Thành Phố Thủ Đức, Thành Phố Hồ Chí Minh