Giới thiệu lưới inox
Lưới inox là vật liệu được làm từ thép không gỉ, hay còn gọi là thép trắng, được đan, dệt, hàn hoặc đột lỗ từ các vật liệu inox với nhiều kích thước, hình dạng và độ dày khác nhau.
Ưu điểm của lưới inox
- Độ bền cao: Chịu được môi trường khắc nghiệt, ít bị biến dạng, gỉ sét, có tuổi thọ cao.
- Khả năng chống ăn mòn tốt: Chịu được tác động của hóa chất, axit, dung môi mà không bị ăn mòn.
- Chịu nhiệt tốt: Có thể chịu được nhiệt độ cao mà không bị biến dạng hay chảy xệ.
- Dễ gia công, lắp đặt: Có thể dễ dàng cắt, uốn, tạo hình theo nhu cầu sử dụng.
- Thẩm mỹ cao: Bề mặt sáng bóng, sang trọng, góp phần nâng cao giá trị thẩm mỹ cho công trình.
- Tiết kiệm chi phí: Độ bền cao, ít phải sửa chữa thay thế, tuổi thọ lâu dài.
- Đảm bảo an toàn: Khả năng chống ăn mòn tốt, không gây độc hại, an toàn cho sức khỏe người sử dụng.
- Thẩm mỹ cao: Bề mặt sáng bóng, sang trọng, góp phần nâng cao giá trị thẩm mỹ cho công trình.
- Dễ dàng vệ sinh: Bề mặt nhẵn mịn, dễ lau chùi, không bám bẩn.
Giá lưới inox các loại thông dụng
Inosteel sản xuất và phân phối trên toàn quốc với giá gốc tại xưởng rẻ hơn so với thị trường hiện nay.
Để được giá ưu đãi, giá sĩ thì gọi hotline hoặc nhắn tin zalo sẽ được báo giá nhanh chóng.
Bảng giá lưới inox 304
Mesh/inch | Ô Lưới (mm) | Sợi Lưới (mm) |
Trọng lượng (kg/cuộn/1x30m) |
Giá (vnd)/m2
Giá Chính Xác. Gọi: 0938 904 669 |
3 | 6.730 | 1.10 | 60 | 190,000 – 250,000 |
4 | 4.760 | 0.95 | 60 | 190,000 – 250,000 |
5 | 4.000 | 0.85 | 60 | 190,000 – 250,000 |
6 | 3.360 | 0.75 | 60 | 200,000 – 270,000 |
6 | 3.360 | 1.00 | 90 | 317,000 – 360,000 |
7 | 2.830 | 0.70 | 60 | 200,000 – 270,000 |
7 | 2.830 | 0.95 | 90 | 317,000 – 360,000 |
8 | 2.380 | 0.70 | 60 | 200,000 – 270,000 |
8 | 2.380 | 0.8 | 90 | 317,000 – 360,000 |
10 | 2.000 | 0.43 | 35 | 140,000 – 190,000 |
10 | 2.000 | 0.6 | 60 | 200,000 – 270,000 |
10 | 2.000 | 0.77 | 88 | 317,000 – 360,000 |
12 | 1.680 | 0.4 | 35 | 140,000 – 190,000 |
12 | 1.680 | 0.57 | 60 | 200,000 – 270,000 |
14 | 1.410 | 0.38 | 35 | 140,000 – 190,000 |
14 | 1.410 | 0.52 | 60 | 200,000 – 270,000 |
16 | 1.190 | 0.50 | 60 | 220,000 – 290,000 |
18 | 1.000 | 0.35 | 35 | 140,000 – 190,000 |
20 | 0.841 | 0.2 | 10 | 50,000 – 80,000 |
20 | 0.841 | 0.25 | 15 | 70,000 – 100,000 |
20 | 0.841 | 0.3 | 35 | 140,000 – 190,000 |
20 | 0.841 | 0.4 | 47 | 184,000 – 210,000 |
25 | 0.707 | 0.35 | 40 | 170,000 – 230,000 |
30 | 0.595 | 0.2 | 19 | 94,000 – 110,000 |
30 | 0.595 | 0.28 | 30 | 130,000 – 160,000 |
30 | 0.595 | 0.3 | 35 | 147,000 – 190,000 |
35 | 0.500 | 0.3 | 35 | 180,000 – 210,000 |
40 | 0.400 | 0.15 | 20 | 130,000 – 160,000 |
40 | 0.400 | 0.23 | 30 | 147,000 – 190,000 |
40 | 0.400 | 0.28 | 35 | 180,000 – 210,000 |
50 | 0.297 | 0.13 | 20 | 93,000 – 120,000 |
50 | 0.297 | 0.2 | 32 | 135,000 – 160,000 |
50 | 0.297 | 0.24 | 35 | 150,000 – 180,000 |
60 | 0.250 | 0.1 | 20 | 95,000 – 125,000 |
60 | 0.250 | 0.15 | 32 | 140,000 – 170,000 |
60 | 0.250 | 0.2 | 35 | 160,000 – 190,000 |
70 | 0.210 | 0.12 | 22 | 93,000 – 120,000 |
80 | 0.177 | 0.09 | 17 | 93,000 – 120,000 |
80 | 0.177 | 0.13 | 20 | 110,000 – 140,000 |
80 | 0.177 | 0.17 | 32 | 160,000 – 195,000 |
80 | 0.177 | 0.175 | 35 | 170,000 – 200,000 |
100 | 0.149 | 0.07 | 9 | 93,000 – 130,000 |
100 | 0.149 | 0.1 | 15 | 110,000 – 150,000 |
100 | 0.149 | 0.12 | 18 | 120,000 – 160,000 |
120 | 0.125 | 0.073 | 8 | 93,000 – 130,000 |
120 | 0.125 | 0.09 | 12 | 110,000 – 150,000 |
150 | 0.100 | 0.063 | 8 | 93,000 – 130,000 |
180 | 0.085 | 0.053 | 10 | 110,000 – 150,000 |
200 | 0.074 | 0.053 | 7 | 115,000 – 155,000 |
250 | 0.065 | 0.042 | 7 | 130,000 – 170,000 |
300 | 0.055 | 0.04 | 7 | 150,000 – 200,000 |
350 | 0.040 | 0.035 | 6 | 230,000 – 280,000 |
400 | 0.037 | 0.03 | 6 | 240,000 – 300,000 |
Chủng loại lưới inox phổ biến hiện nay
Lưới inox 201
Giá thành rẻ, dễ gia công, thích hợp cho những ứng dụng không yêu cầu cao về độ bền và khả năng chống ăn mòn.
Lưới inox 304
Loại phổ biến nhất, có độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt, thích hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau.
Lưới inox 316
Độ bền và khả năng chống ăn mòn cao hơn inox 304, thích hợp cho môi trường khắc nghiệt.
So sánh thành hóa học của các loại lưới inox
Loại inox | Cr | Ni | Mn | Si | P | S | C | Cu | N |
Inox 201 | 16-18% | 5-7.5% | 5.5-7.5% | ≤ 0.75% | ≤ 0.06% | ≤ 0.03% | ≤ 0.15% | ≤ 0.08% | ≤ 0.04% |
Inox 304 | 18-20% | 8-10% | 1.5-3.0% | ≤ 0.75% | ≤ 0.06% | ≤ 0.03% | ≤ 0.15% | ≤ 0.08% | ≤ 0.04% |
Inox 316 | 16-18% | 10-14% | 2-3% | ≤ 0.75% | ≤ 0.06% | ≤ 0.03% | ≤ 0.15% | ≤ 0.08% | ≤ 0.04% |
Các kiểu loại lưới inox trên thị trường
Lưới inox đan
Các sợi dập gân sóng và đan so le với nhau rất chắc chắn. Ô lưới đa dạng và phong phú
Lưới inox hàn
Các sợi ngàng và dọc được hàn chập ở nhiệt độ cao và dính lại với nhau. Mặt lưới đẹp và phẳng.
Lưới inox đục lỗ
Là tấm inox được đưa vào máy dập lỗ tròn, lỗ vuông hay chử nhật theo yêu cầu. Kích thước lỗ đa dạng.
Quy cách lưới inox
Khổ lưới
Khổ lưới thông dụng nhất là 1m và 1.2m.
Ngoài ra, có thể sản xuất theo yêu cầu của khách hàng với khổ lưới từ 0.5m, 1.5m, 2m, 2.5m hoặc làm thành tấm theo kích thước cụ thể.
Chiều dài cuộn lưới
Chiều dài cuộn lưới thông thường là 30m.
Một số trường hợp có thể sản xuất theo yêu cầu với chiều dài ngắn hơn hoặc dài hơn.
Đường kính sợi lưới
Đường kính sợi lưới inox dao động từ 0.05mm đến 6mm.
Sợi lưới càng to thì độ bền càng cao và giá thành càng cao.
Kích thước ô lưới
Kích thước ô lưới inox được xác định bởi số ô lưới trên 1 inch (inch = 2.54cm).
Lưới inox có kích thước ô lưới dao động từ 1mm đến 100mm.
Mắt lưới càng nhỏ thì sợi lưới càng bé và giá thành càng cao.
Ô lưới inox
MESH | INCHS | MICRONS | Ô Lưới (Milimeter) |
3 | 0.265 | 6730 | 6.73 |
4 | 0.187 | 4760 | 4.76 |
5 | 0.157 | 4000 | 4 |
6 | 0.132 | 3360 | 3.36 |
7 | 0.111 | 2830 | 2.83 |
8 | 0.0937 | 2380 | 2.38 |
10 | 0.0787 | 2000 | 2 |
12 | 0.0661 | 1680 | 1.68 |
14 | 0.0555 | 1410 | 1.41 |
16 | 0.0469 | 1190 | 1.19 |
18 | 0.0394 | 1000 | 1 |
20 | 0.0331 | 841 | 0.841 |
25 | 0.028 | 707 | 0.707 |
30 | 0.0232 | 595 | 0.595 |
35 | 0.0197 | 500 | 0.5 |
40 | 0.0165 | 400 | 0.4 |
45 | 0.0138 | 354 | 0.354 |
50 | 0.0117 | 297 | 0.297 |
60 | 0.0098 | 250 | 0.25 |
70 | 0.0083 | 210 | 0.21 |
80 | 0.007 | 177 | 0.177 |
100 | 0.0059 | 149 | 0.149 |
120 | 0.0049 | 125 | 0.125 |
140 | 0.0041 | 105 | 0.105 |
170 | 0.0035 | 88 | 0.088 |
200 | 0.0029 | 74 | 0.074 |
230 | 0.0024 | 63 | 0.063 |
270 | 0.0021 | 53 | 0.053 |
325 | 0.0017 | 44 | 0.044 |
400 | 0.0015 | 37 | 0.037 |
Những ứng dụng của lưới inox
- Ngành xây dựng: Lọc cát, sỏi, đá trong bê tông; làm hàng rào, cửa chống muỗi, côn trùng; trang trí, làm vách ngăn.
- Ngành công nghiệp: Lọc bụi bẩn trong không khí; lọc nước, hóa chất; làm băng tải, lưới lọc trong các máy móc thiết bị; ngành sản xuất thực phẩm, dược phẩm.
- Ngành nông nghiệp: Làm hàng rào, lưới che chắn cho vườn cây ăn trái; lọc nước tưới cho cây trồng; nuôi trồng thủy sản.
- Ngành y tế: Dùng trong phẫu thuật, nha khoa; làm dụng cụ y tế.
- Gia dụng: Dụng cụ nấu nướng; lưới lọc thực phẩm; giá phơi quần áo, lò sưởi,…
Nhận biết lưới inox 201 và 304
- Dùng nam châm:
Thử nam châm với lưới inox. Nếu độ hít yếu, chứng tỏ đó là inox 304; còn độ hít mạnh thì là inox 201.
- Thử axit:
Cho lưới inox vào dung dịch axit loãng. Nếu lưới ngày càng sáng lên sau khi sủi bọt, đó là inox 304; nếu xuất hiện hiện tượng sủi bọt rồi đổi màu xanh, đó là inox 201.
- Phương pháp cà tia lửa:
Đưa lưới inox vào máy cà tia lửa. Nếu tia lửa bắn ra ít, có màu hồng nhạt và phần đuôi của tia lửa không xuất hiện hiện tượng bị chẻ, đó là inox 304.
Lưu ý khi chọn mua lưới inox
- Xác định mục đích sử dụng:
Mục đích sử dụng là yếu tố quan trọng nhất để lựa chọn loại lưới inox phù hợp.
- Ví dụ:
Nếu bạn sử dụng lưới inox để làm hàng rào, cửa chống muỗi thì nên chọn loại lưới có kích thước ô lưới nhỏ (khoảng 1mm đến 2mm) để đảm bảo an toàn và tính thẩm mỹ.
Nếu bạn sử dụng lưới inox để lọc nước, hóa chất thì nên chọn loại lưới có độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt (như inox 304, 316) và kích thước ô lưới phù hợp với nhu cầu lọc.
- Chọn mác thép phù hợp
Mác thép quyết định đến độ bền, khả năng chống ăn mòn và giá thành của lưới inox.
Một số mác thép inox phổ biến là 201, 304, 316.
Inox 201: Giá thành rẻ nhất nhưng độ bền và khả năng chống ăn mòn thấp nhất.
Inox 304: Loại phổ biến nhất, có độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt, giá thành hợp lý.
Inox 316: Độ bền và khả năng chống ăn mòn cao hơn inox 304, thích hợp cho môi trường khắc nghiệt.
- Chọn kích thước ô lưới phù hợp
Kích thước ô lưới ảnh hưởng đến độ bền, khả năng lọc và giá thành của lưới inox.
Mắt lưới càng nhỏ thì sợi lưới càng bé, độ bền càng cao, khả năng lọc càng tốt nhưng giá thành cũng càng cao.
Nên chọn kích thước ô lưới phù hợp với nhu cầu sử dụng.
- Chọn đường kính sợi lưới phù hợp
Đường kính sợi lưới ảnh hưởng đến độ bền và giá thành của lưới inox.
Sợi lưới càng to thì độ bền càng cao, giá thành cũng càng cao.
Nên chọn đường kính sợi lưới phù hợp với mục đích sử dụng và ngân sách.
- Mua lưới inox tại địa chỉ uy tín
Nên mua lưới inox tại các địa chỉ uy tín, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
Tránh mua lưới inox giá rẻ, không rõ nguồn gốc xuất xứ vì có thể là hàng giả, hàng nhái, chất lượng kém.
- Ngoài ra, bạn cũng cần lưu ý một số vấn đề sau:
Kiểm tra kỹ chất lượng lưới inox trước khi mua, bao gồm độ dày, độ bóng mịn, độ đồng đều của các ô lưới.
Yêu cầu nhà cung cấp cung cấp giấy tờ chứng minh nguồn gốc xuất xứ, chất lượng sản phẩm.
Tìm hiểu kỹ về chính sách bảo hành của nhà cung cấp.
Xưởng sản xuất lưới inox Inosteel
- Inosteel cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm lưới inox chất lượng cao, giá cả hợp lý và dịch vụ hoàn hảo nhất.
- Trang thiết bị hiện đại, tiên tiến.
- Đội ngũ nhân viên tay nghề cao, giàu kinh nghiệm.
- Quy trình sản xuất chặt chẽ, kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt.
- Giá thành cạnh tranh.
- Dịch vụ khách hàng chuyên nghiệp.
INOSTEEL – CHUYÊN CUNG CẤP VẬT LIỆU CHẤT LƯỢNG CAO
- Hotline / Zalo: 0938 904 669
- Email: inosteels@gmail.com
- Địa chỉ: 65B Tân Lập 2, Hiệp Phú, Thành Phố Thủ Đức, Thành Phố Hồ Chí Minh