Lưới thép là gì?
Lưới thép là một loại vật liệu được tạo thành từ các sợi thép. Các sợi này có thể được hàn, đan, hoặc dập lỗ để tạo thành tấm hay cuộn lưới với các ô hình vuông, hình thoi, hoặc hình chữ nhật.
Các sợi thép này thường được làm từ thép cacbon thấp hoặc thép không gỉ, có thể được mạ kẽm hoặc phủ lớp bảo vệ để tăng khả năng chống ăn mòn và được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và cơ khí
Phân loại lưới thép
Theo hình dạng và cấu trúc:
Lưới thép hàn: Các sợi thép được hàn vuông góc với nhau tạo thành ô lưới hình vuông hoặc chữ nhật.
Lưới thép dập giãn: Được tạo ra bằng cách dập và kéo giãn tấm thép, tạo thành ô lưới hình thoi.
Lưới thép đan: Các sợi thép được đan xen với nhau theo kiểu hình chử Z.
Lưới mắt cáo: Các sợi thép được đan xen theo kiểu lục giác, tạo thành ô lưới hình lục giác.
Theo Chất Liệu:
Lưới thép không gỉ (Inox): Được làm từ thép không gỉ, chống ăn mòn tốt, thường sử dụng trong môi trường ẩm ướt hoặc có hóa chất.
Lưới thép mạ kẽm: Có lớp phủ kẽm để tăng khả năng chống gỉ, thích hợp cho các ứng dụng ngoài trời.
Lưới thép bọc nhựa PVC: Có lớp bọc nhựa để tăng độ bền và khả năng chống thời tiết.
Thông số kỹ thuật của lưới thép
Loại Lưới | Lưới thép đan | Lưới thép hàn | Lưới mắt cáo | Lưới đục lỗ |
Chất liệu (mm) | Inox, kẽm | Sắt, inox, kẽm | thép, kẽm | Sắt, inox, kẽm |
Ô lưới (mm) | Đan gợn sóng 0.03 – 100 |
Hàn chập 5.5 – 100 |
Hình thoi tỷ lệ 1:2 10×20, 20×40, 30×60, 40×80, 36×110 |
Lỗ tròn, vuông, khe rảnh, lục giác |
Sợi lưới/dày (mm) | 0.01 – 4 | 0.5 – 12 | 0.3 – 5 | 0.5 – 12 |
Khổ lưới (mm) | 1, 1.2, 1.5 | 1, 1.2, 1.5 | 1, 1.2, 1.5 | 1, 1.2, 1.5 |
Chiều dài (m) | 30 | 30 | 10 | 2 |
Ngoài kích thước thông dụng có sẵn hàng trong kho. Thì công ty sản xuất theo yêu câu từng đơn hàng
Ưu điểm của lưới thép
Tiện lợi: Không tốn thời gian chuẩn bị trước khi đổ bê tông, giúp rút ngắn thời gian thi công.
Chất lượng và độ bền: Có khả năng chống nứt tốt, đảm bảo chất lượng và độ bền lâu dài.
Dễ lắp đặt và vận chuyển: Có nhiều kích thước đa dạng, phù hợp với mọi công trình.
Tiết kiệm thời gian và nhân lực: Giảm thất thoát, sai phạm hay hao hụt nguyên vật liệu trong quá trình thi công.
Chi phí hợp lý: Tiết kiệm chi phí đầu tư cho dự án
Các lĩnh vực sử dụng lưới thép
Trong xây dựng:
Gia cố bê tông: Lưới thép được sử dụng để gia cố sàn, tường, cột, dầm, móng, giúp tăng độ bền và khả năng chịu lực cho công trình.
Làm hàng rào, vách ngăn, lan can: Lưới thép hàn, lưới thép dập giãn hoặc lưới mắt cáo có thể được sử dụng để làm hàng rào bảo vệ, vách ngăn phân chia không gian, lan can cầu thang, ban công, đảm bảo an toàn và tính thẩm mỹ.
Làm sàn thao tác, sàn nâng, sàn công nghiệp: Lưới thép grating với khả năng chịu lực tốt và chống trơn trượt được sử dụng rộng rãi trong các nhà máy, xí nghiệp, công trình công nghiệp.
Trong công nghiệp:
Làm lồng bảo vệ máy móc, thiết bị: Lưới thép giúp bảo vệ các thiết bị quan trọng khỏi va đập, hư hỏng.
Lọc bụi, lọc chất lỏng: Lưới thép có thể được sử dụng trong các hệ thống lọc bụi, lọc chất lỏng trong các nhà máy, xí nghiệp.
Làm sàn grating, bậc cầu thang công nghiệp: Lưới thép grating với khả năng chịu lực tốt, chống trơn trượt và dễ dàng vệ sinh được sử dụng rộng rãi trong các nhà máy, xí nghiệp.
Trong nông nghiệp:
Làm chuồng trại chăn nuôi: Lưới thép giúp tạo không gian thông thoáng, sạch sẽ cho vật nuôi.
Làm hàng rào bảo vệ cây trồng: Ngăn chặn sự xâm nhập của động vật gây hại.
Làm giàn leo cho cây trồng: Hỗ trợ cây trồng phát triển và tạo không gian thoáng đãng.
Trong đời sống hàng ngày:
Làm đồ trang trí: Lưới thép với các họa tiết độc đáo có thể được sử dụng để trang trí nhà cửa, quán cà phê, nhà hàng.
Làm vật dụng gia đình: Lưới thép có thể được sử dụng để làm kệ, giá đỡ, giỏ đựng đồ, v.v.
Làm đồ chơi: Lưới thép có thể được sử dụng để làm khung cho các trò chơi như bóng rổ, bóng chuyền, cầu lông.
Các loại lưới thép thông dụng trên thị trường
Lưới thép hàn dạng cuộn
Sợi lưới dao động từ 0,5 đến 4 mm.
Còn ô lưới xã tường 5mm, 12mm, 18mm, 22mm, 25mm, 28mm, 35mm, 40mm, 50mm, và 50 x 100 mm.
Các khổ phổ biến của dạng lưới này làm 1m, 1,2m và 1,5m.
Chiều dài cuộn thông dụng là 20m/cuộn, 30m/cuộn
Lưới thép hàn dạng tấm
Được sử dụng nhiều đổ bê tông và làm hàng rào. Đó chính là lưới thép Hàn dạng tấm.
Đây là loại lưới thép hay lưới sắt đen thực hành chập vào nhau theo chiều dọc thành các ô vuông hoặc hình chữ nhật.
Đối với loại này, thì kích thước rất phong phú, có thể sản xuất theo yêu cầu của khách hàng.
Lưới thép hàn bọc nhựa
Cấu tạo bên trong là lõi thép, bên ngoài là nhựa PVC. Đó chính là lưới thép bọc nhựa
Các ô lưới thường có kích thước dao động từ 5mm đến 70mm.
Đường kính sợi từ 0,5mm đến 4mm.
Với lớp nhựa bọc bên ngoài, lại lưới thép này có độ bền cao nhờ khả năng chống Oxy hóa tốt.
Phù hợp sử dụng trong việc làm hàng rào, chuồng trại.
Lưới thép đan
Đúng như tên gọi của nó, kẽm hoặc Thép đảo qua quá trình đánh răng tạo thành ngọn sóng.
Được đưa có mấy đan thành sợi so le với nhau.
Đối với loại lưới thép này thì khổ và chiều dài đất sản xuất theo yêu cầu của người mua.
Để sử dụng làm hàng rào. Bởi độ chắc chắn và bền bỉ của sản phẩm.
Hàng rào lưới thép hàn
Hàng rào lưới thép hàn được làm từ thép hàn dạng tấm, sau đó được mang đi mạ kẽm nhúng nóng hoặc sơn tĩnh điện với nhiều màu sắc.
Hàng rào lưới thép hàn có độ bền rất cao chống oxy mòn và thiết kế rất đẹp mắt rất dễ sử dụng.
Thường dùng loại chắn sóng 2 đầu, ô hình chử nhật
Lưới mắt cáo hình thoi
Loại lưới thép tiếp theo lưới thép hình thoi (lưới mắt cáo, lưới dập giãn, lưới xé).
Ô lưới hình thoi, khổ 1m, dài 10m/cuộn
Vật liệu chủ yếu được dùng để sản xuất là inox, sắt, kẽm,…
Nên lưới có độ chắc chắn cao, thích hợp sử dụng để làm hàng rào, biển quảng cáo, tấm chống trượt,…
Loại lưới thép này được sơn tĩnh điện, mạ kẽm nung nóng Sơn thù nên có khả năng chống Oxy hóa rất tốt.
Thường dùng làm hàng rào, tấm chống trượt, đỗ sàn giả bê tông, vách ngăn và lưới tô tường chống nứt
Lưới thép đục lỗ
Đặc điểm của loại lưới này là được đục lỗ hình tròn, hình vuông, hình lục giác, hình tam giác, làm sao, hai dạng khe rãnh….
Về kích thước thì bạn có thể đặt làm theo yêu cầu. Chính vì vậy, trọng lượng cũng sẽ phụ thuộc vào kích thước cụ thể.
Lưới thép B40
Dây thép được mạ kẽm nhúng nóng hoặc sơn tĩnh điện nên rất sáng bóng có khả năng chống oxy hóa cao, chống rỉ sét, ăn mòn axit
Với chất liệu dây kẽm nhúng nóng và dây kẽm bọc nhựa xanh, và hình thức đan hai sợi vào nhau.
Lưới b40 có kích thước đa dạng từ 0.5m tới 3m. Sản xuất theo yêu cầu
Đặc điểm và tính chất của lưới thép
Đặc điểm lưới thép
Cấu trúc: Gồm các sợi thép đan hoặc hàn chéo nhau tạo thành mạng lưới, có thể có hình dạng vuông, chữ nhật, thoi hoặc lục giác.
Kích thước đa dạng: Có nhiều kích thước ô lưới và đường kính sợi thép khác nhau, đáp ứng nhu cầu sử dụng đa dạng.
Chất liệu: Thường được làm từ thép cacbon thấp hoặc thép không gỉ, có thể được mạ kẽm hoặc phủ lớp bảo vệ để tăng khả năng chống ăn mòn.
Tính chất lưới thép
Tính chất cơ học
Độ bền kéo cao: Chịu được lực kéo lớn mà không bị đứt.
Độ cứng vững tốt: Giữ được hình dạng và kích thước dưới tác dụng của lực.
Khả năng chịu lực tốt: Chịu được tải trọng lớn mà không bị biến dạng hoặc phá hủy.
Tính chất hóa học
Chống ăn mòn tốt: Đặc biệt là các loại lưới thép không gỉ hoặc được mạ kẽm, phủ lớp bảo vệ.
Bền bỉ trong môi trường khắc nghiệt: Chịu được tác động của thời tiết, hóa chất và các yếu tố môi trường khác.
Các tính chất khác
Tính thẩm mỹ: Một số loại lưới thép có thiết kế đẹp mắt, có thể sử dụng để trang trí.
Tính linh hoạt: Dễ dàng cắt, uốn và tạo hình theo yêu cầu.
Tính kinh tế: Giá thành hợp lý, tiết kiệm chi phí vật liệu và nhân công.
Cập nhập bảng giá lưới thép
Bảng giá lưới kẽm hàn thành cuộn
Ô Lưới (mm) |
Sợi Lưới (mm) | Khổ x Dài (m) |
Trọng lượng kg/cuộn/30m |
Giá/cuộn Giá chính xác gọi Hotline/Zalo: 0938 904 669 |
5.5 mm | 0.4 | 1x30m | 11 | 680,000 – 980,000 |
5.5 mm | 0.53 | 1x30m | 17 | 850,000 – 1,150,000 |
5.5 mm | 0.7 | 1x30m | 28 | 1,000,000 – 1,400,000 |
8 mm | 0.49 | 1x30m | 11 | 680,000 – 980,000 |
8 mm | 0.61 | 1x30m | 17 | 850,000 – 1,150,000 |
8 mm | 0.79 | 1x30m | 28 | 1,000,000 – 1,400,000 |
12 mm | 0.6 | 1x30m | 11 | 630,000 – 930,000 |
12 mm | 0.75 | 1x30m | 17 | 750,000 – 1,050,000 |
12 mm | 0.84 | 1x30m | 21 | 850,000 – 1,150,000 |
12 mm | 0.89 | 1x30m | 24 | 950,000 – 1,400,000 |
12 mm | 0.9 | 1x30m | 28 | 1,050,000 – 1,350,000 |
12 mm | 1.0 | 1x30m | 35 | 1.100,000 – 1,500,000 |
12 mm | 1.15 | 1x30m | 40 | 1,300,000 – 1,700,000 |
18 mm | 0.75 | 1x30m | 11 | 630,000 – 930,000 |
18 mm | 0.93 | 1x30m | 17 | 750,000 – 1,050,000 |
18 mm | 1.1 | 1x30m | 24 | 950,000 – 1,400,000 |
18 mm | 1.2 | 1x30m | 28 | 1,050,000 – 1,350,000 |
18 mm | 1.35 | 1x30m | 35 | 1.100,000 – 1,500,000 |
25 mm | 0.85 | 1x30m | 11 | 630,000 – 930,000 |
25 mm | 1.05 | 1x30m | 17 | 650,000 – 800,000 |
25 mm | 1.25 | 1x30m | 24 | 950,000 – 1,400,000 |
25 mm | 1.37 | 1x30m | 28 | 1,050,000 – 1,350,000 |
25 mm | 1.5 | 1x30m | 35 | 1.100,000 – 1,500,000 |
25 mm | 1.9 | 1x30m | 55 | 1,750,000 – 2,150,000 |
30 mm | 1.9 | 1x30m | 31 | 1,000,000 – 1,300,000 |
35 mm | 2.4 | 1x30m | 50 | 1,550,000 – 1,850,000 |
40 mm | 2.2 | 1x30m | 52 | 1,400,000 – 1,750,000 |
50 mm | 2 | 1x30m | 30 | 1,050,000 – 1,400,000 |
50 mm | 2.7 | 1x30m | 55 | 1,550,000 – 1,850,000 |
50 mm | 3.5 | 1x30m | 60 | 2,000,000 – 2,300,000 |
50 mm | 4 | 1x30m | 80 | 2,500,000 – 2,800,000 |
12 mm | 0.75 | 1.2x30m | 20 | 850,000 – 1,050,000 |
18 mm | 0.92 | 1.2x30m | 20 | 850,000 – 1,050,000 |
25 mm | 1.9 | 1.2x30m | 66 | 1,900,000 – 2,100,000 |
30 mm | 1.9 | 1.2x30m | 37 | 1,150,000 – 1,450,000 |
40 mm | 2.2 | 1.2x30m | 62 | 1,750,000 – 2,050,000 |
50 mm | 2.7 | 1.2x30m | 66 | 1,850,000 – 2,100,000 |
30 mm | 1.9 | 1.5x30m | 46 | 1,450,000 -1,750,000 |
40 mm | 2.2 | 1.5x30m | 78 | 2,100,000 – 2,400,000 |
50 mm | 2.7 | 1.5x30m | 86 | 2,300,000 – 2,600,000 |
Bảng giá lưới thép hàn thành tấm
STT | Tên Sản Phẩm | ĐVT | Đơn Giá |
1 | Lưới thép hàn Φ4 | kg | 17.000 |
2 | Lưới thép hàn Φ5 | kg | 16.000 |
3 | Lưới thép hàn Φ6 + Φ8 + Φ10 | kg | 13.500 |
4 | Lưới thép hàn Φ 3 | kg | 19.000 |
5 | Lưới thép hàn Φ 2 | kg | 20.000 |
Chú ý: Báo giá lưới thép hàn trên chỉ mang tính chất tham khảo và giá có thể thay đổi lên hoặc xuống tùy vào giá thép thế giới
Quý khách hàng có nhu cầu vui lòng liên hệ cho chúng tôi để được tư vấn vào báo giá lưới thép hàng mới và chính xác nhất.
INOSTEEL – CHUYÊN CUNG CẤP VẬT LIỆU CHẤT LƯỢNG CAO
- Email: inosteels@gmail.com
- Địa chỉ: 65B Tân Lập 2, Hiệp Phú, Thành Phố Thủ Đức, Thành Phố Hồ Chí Minh
- Hotline / Zalo: 0938 904 669
ID: 0314083462