Cách Tính Trọng Lượng Inox Tấm

Mẹo tính trọng tượng tấm inox nhanh và đơn giản. Giúp tiết kiệm thời gian

Vì sao cần phải biết tính trọng lượng tấm inox?

Trong sản xuất và gia công:

Tính toán nguyên vật liệu: Khi sản xuất các sản phẩm từ inox, việc biết chính xác trọng lượng của tấm inox giúp tính toán được lượng vật liệu cần thiết, tránh lãng phí.

Thiết kế kết cấu: Trong thiết kế các cấu kiện từ inox, trọng lượng là một yếu tố quan trọng để đảm bảo kết cấu chịu lực tốt, an toàn.

Vận chuyển và lắp đặt: Việc biết trọng lượng giúp lên kế hoạch vận chuyển, nâng hạ và lắp đặt hiệu quả, tránh quá tải cho thiết bị nâng.

Trong xây dựng:

Tính toán tải trọng: Trọng lượng của tấm inox ảnh hưởng trực tiếp đến tải trọng của công trình, từ đó giúp tính toán kết cấu chịu lực cho phần móng, dầm, cột.

Lựa chọn vật liệu: Khi lựa chọn loại inox và độ dày, việc biết trọng lượng giúp so sánh và lựa chọn vật liệu phù hợp với yêu cầu về tải trọng và chi phí.

Trong mua bán:

Đánh giá giá cả: Trọng lượng là một yếu tố quan trọng để tính toán giá thành của tấm inox.

So sánh sản phẩm: Việc so sánh trọng lượng của các tấm inox cùng loại giúp đánh giá chất lượng và độ dày của sản phẩm.

Trong thiết kế:

Tối ưu hóa thiết kế: Việc biết trọng lượng giúp các kỹ sư thiết kế tối ưu hóa kích thước và hình dạng của các sản phẩm từ inox, giảm thiểu trọng lượng mà vẫn đảm bảo chức năng.

Cách tính trọng lượng inox tấm
Cách tính trọng lượng inox tấm

Trọng lượng riệng của tấm inox bao nhiêu?

Mỗi loại inox (như 304, 201, 316,…) có thành phần hóa học khác nhau, dẫn đến khối lượng riêng cũng khác nhau. Tuy nhiên, khối lượng riêng của các loại inox thông dụng thường dao động trong khoảng 7.93 đến 7.98 g/cm³.

 

Công thức tính trọng lượng inox tấm

Nếu bạn cần tính trọng lượng của tấm inox, bạn có thể sử dụng công thức sau:Trọng lượng (kg)=T×W×L×7.93Trong đó:
(T): Độ dày của tấm inox (đơn vị tính mm).
(W): Chiều rộng của tấm inox (đơn vị tính mm).
(L): Chiều dài của tấm inox (đơn vị tính mm).Tỷ trọng: Đơn vị tính g/cm³ (ví dụ: 7.93 g/cm³ cho inox 304).

Ví dụ minh họa:

Giả sử bạn có một tấm inox 304 với các kích thước sau:

Độ dày: 2mm. Chiều rộng: 1000mm. Chiều dài: 2000mm

Cách tính:

Đổi các kích thước về mét:

Độ dày: 2mm = 0.002m. Chiều rộng: 1000mm = 1m. Chiều dài: 2000mm = 2m

Áp dụng công thức:

Trọng lượng = 0.002m x 1m x 2m x 7930 kg/m³ = 31.72 kg

Vậy, tấm inox trên có trọng lượng khoảng 31.72 kg.

Tấm inox
Tấm inox

Mẹo tính trọng lượng inox tấm nhanh và chính xác

Sử dụng bảng tra trọng lượng:

Tiện lợi: Nhiều nhà cung cấp inox cung cấp bảng tra trọng lượng chi tiết cho từng loại inox và độ dày khác nhau.

Nhanh chóng: Bạn chỉ cần tra bảng để tìm ra trọng lượng tương ứng với kích thước tấm inox của mình.

Lưu ý: Bảng tra chỉ mang tính tham khảo, kết quả có thể sai số nhỏ.

Sử dụng phần mềm tính toán:

Chính xác: Các phần mềm chuyên dụng cho ngành kim loại thường có cách tính trọng lượng inox tấm rất chính xác.

Tiết kiệm thời gian: Bạn chỉ cần nhập các thông số vào phần mềm, kết quả sẽ được hiển thị ngay lập tức.

Đa dạng tính năng: Một số phần mềm còn cung cấp các tính năng khác như tính toán chi phí, cắt tấm,…

Công thức tính trọng lượng inox tấm
Công thức tính trọng lượng inox tấm

Những trường hợp dẫn đến sai số trong khi tính khối lượng inox tấm

Độ chính xác của kích thước: Việc đo đạc kích thước tấm inox chính xác là rất quan trọng.

Sai số gia công: Quá trình cắt, uốn, hàn inox có thể làm thay đổi trọng lượng của tấm.

Khối lượng riêng của từng lô: Khối lượng riêng của inox có thể thay đổi nhẹ giữa các lô sản xuất khác nhau.

 

Bảng tra trọng lượng tấm inox phổ biến

Chủng loại tấm inoxKích thước (mm)Độ dày (mm)Khối lượng
Tấm inox 3041.000×3.000mm0.3mm7.1kg
Tấm inox 3041.220×3.000mm0.3mm8.7kg
Tấm inox 3041.500×3.000mm0.3mm10.7kg
Tấm inox 3041.524×3.000mm0.3mm10.9kg
Tấm inox 3041.000×3.000mm0.5mm11.9kg
Tấm inox 3041.220×3.000mm0.5mm14.5kg
Tấm inox 3041.500×3.000mm0.5mm17.8kg
Tấm inox 3041.524×3.000mm0.5mm18.1kg
Tấm inox 3041.000×3.000mm0.6mm14.3kg
Tấm inox 3041.220×3.000mm0.6mm17.4kg
Tấm inox 3041.500×3.000mm0.6mm21.4kg
Tấm inox 3041.524×3.000mm0.6mm21.8kg
Tấm inox 3041.000×3.000mm0.8mm19.0kg
Tấm inox 3041.220×3.000mm0.8mm23.2kg
Tấm inox 3041.500×3.000mm0.8mm28.5kg
Tấm inox 3041.524×3.000mm0.8mm29.0kg
Tấm inox 3041.000×3.000mm1mm23.8kg
Tấm inox 3041.220×3.000mm1mm29.0kg
Tấm inox 3041.500×3.000mm1mm35.7kg
Tấm inox 3041.524×3.000mm1mm36.3kg
Tấm inox 3041.000×3.000mm1mm28.5kg
Tấm inox 3041.220×3.000mm1mm34.8kg
Tấm inox 3041.500×3.000mm1mm42.8kg
Tấm inox 3041.524×3.000mm1mm43.5kg
Tấm inox 3041.000×3.000mm1mm35.7kg
Tấm inox 3041.220×3.000mm1mm43.5kg
Tấm inox 3041.500×3.000mm1mm53.5kg
Tấm inox 3041524x3000mm1mm54.4kg
Tấm inox 3041.000×3.000mm2mm47.6kg
Tấm inox 3041.220×3.000mm2mm58.0kg
Tấm inox 3041.500×3.000mm2mm71.4kg
Tấm inox 3041.524×3.000mm2mm72.5kg
Tấm inox 3041.000×3.000mm3mm71.4kg
Tấm inox 3041.220×3.000mm3mm87.1kg
Tấm inox 3041.500×3.000mm3mm107.1kg
Tấm inox 3041.524×3.000mm3mm108.8kg
Tấm inox 3041.000×3.000mm4mm95.2kg
Tấm inox 3041.220×3.000mm4mm116.1kg
Tấm inox 3041.500×3.000mm4mm142.7kg
Tấm inox 3041.524×3.000mm4mm145.0kg
Tấm inox 3041.000×3.000mm5mm119.0kg
Tấm inox 3041.220×3.000mm5mm145.1kg
Tấm inox 3041.500×3.000mm5mm178.4kg
Tấm inox 3041.524×3.000mm5mm181.3kg
Tấm inox 3041.000×3.000mm6mm142.7kg
Tấm inox 3041.220×3.000mm6mm174.1kg
Tấm inox 3041.500×3.000mm6mm214.1kg
Tấm inox 3041.524×3.000mm6mm217.5kg
Tấm inox 3041.000×3.000mm8mm190.3kg
Tấm inox 3041.220×3.000mm8mm232.2kg
Tấm inox 3041.500×3.000mm8mm285.5kg
Tấm inox 3041.524×3.000mm8mm290.0kg
Tấm inox 3041.000×3.000mm10mm237.9kg
Tấm inox 3041.220×3.000mm10mm290.2kg
Tấm inox 3041.500×3.000mm10mm356.9kg
Tấm inox 3041.524×3.000mm10mm362.6kg
Tấm inox 3041.000×3.000mm20mm475.8kg
Tấm inox 3041.220×3.000mm20mm580.5kg
Tấm inox 3041.500×3.000mm20mm713.7kg
Tấm inox 3041.524×3.000mm20mm725.1kg

 

 

Lưu ý khi tính toán trọng lượng inox tấm

Đơn vị đo: Quy đổi các đơn vị đo về cùng một hệ thống (mm, cm, m).

Độ chính xác: Độ chính xác của kết quả phụ thuộc vào độ chính xác của các thông số đầu vào.

Các yếu tố ảnh hưởng khác: Ngoài các yếu tố cơ bản, có thể có các yếu tố khác ảnh hưởng đến trọng lượng (ví dụ: gia công, bề mặt).

Ứng dụng tấm inox 201
Sàn lọc, trang trí nội thất, cầu thang, cửa, vách ngăn

Ứng dụng thực tế của việc tính trọng lượng inox tấm

Lĩnh vực xây dựng: Tính toán tải trọng, thiết kế kết cấu.

Sản xuất cơ khí: Tính toán nguyên vật liệu, cân bằng hệ thống.

Gia công: tấm inox đục lỗ

Mua bán inox: Đánh giá giá thành, so sánh sản phẩm.

INOSTEEL

Tin liên quan khác
Sản Xuất Lưới Nhựa

Giới thiệu về sản xuất lưới nhựa Sản xuất lưới nhựa là quá trình tạo ...

Lọc Bụi Túi Vải

Giới thiệu lọc bụi túi vải Lọc bụi túi vải là một phương pháp xử ...

Bộ Lọc Không Khí HEPA

Giới thiệu về bộ lọc không khí HEPA Bộ lọc HEPA (High Efficiency Particulate Air) ...

Màng Lọc EPA Và HEPA

Hiệu suất màng lọc epa và hepa HEPA (High Efficiency Particulate Air): Loại bỏ tới ...

Màng Lọc HEPA Có Rửa Được Không

Màng lọc HEPA có rửa được không? Màng lọc HEPA có 2 loại: loại rửa ...

Dây Kẽm Gai 1kg Bao Nhiêu Mét

Giới thiệu dây kẽm gai Dây kẽm gai còn được gọi là dây thép gai, ...

Cách Làm Hàng Rào Dây Thép Gai

Chuẩn bị vật liệu và công cụ làm hàng rào dây thép gai Vật liệu ...

Công Thức Tính Trọng Lượng Lưới Thép Hàn

Công thức tính trọng lượng lưới thép hàn P = d x d x N ...

Tiêu Chuẩn Lưới Thép Hàn

Phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn lưới thép hàn Tiêu chuẩn này áp dụng ...

1 thước bằng bao nhiêu mét

Khái niệm về thước và mét Thước: Thước là một đơn vị đo dài thường ...