Tôn đục lỗ là gì
Tôn đục lỗ là một loại vật liệu kim loại (thường là thép, inox, kẽm…) loại mỏng nhẹ, được gia công bằng cách tạo ra các lỗ đều đặn trên bề mặt. Các lỗ này có thể có nhiều hình dạng khác nhau như tròn, vuông, chữ nhật, thoi, hay các hình dạng đặc biệt khác, tùy theo yêu cầu sử dụng và thiết kế.
Các loại tôn đục lỗ
Tôn đục lỗ mạ kẽm
Tôn thép đục lỗ: Đây là loại phổ biến nhất, được làm từ thép cán nguội hoặc cán nóng, có thể được mạ kẽm hoặc sơn tĩnh điện để tăng tính chống ăn mòn.
Tôn đục lỗ inox
Tấm inox đục lỗ: Làm từ thép không gỉ, có khả năng chống ăn mòn và oxi hóa cao, thường dùng trong môi trường khắc nghiệt hoặc yêu cầu vệ sinh cao.
Tôn nhôm đục lỗ
Tôn nhôm đục lỗ: Nhẹ, dễ gia công và có khả năng chống ăn mòn tốt, thường dùng trong trang trí nội thất và ngoại thất.
Các loại tôn khác: Ngoài ra còn có tôn đồng đục lỗ, tôn titan đục lỗ… với những đặc tính riêng biệt.
Đặc điểm của tấm tôn đục lỗ
Tôn đục lỗ được gia công từ vật liệu chất lượng cao, mang lại độ bền và độ ổn định vượt trội.
Bề mặt tôn đục lỗ được gia công tỉ mỉ, tạo ra một bề mặt bóng sáng và mịn màng, tạo hiệu ứng thẩm mỹ độc đáo.
Tôn đục lỗ có giá thành phải chăng so với nhiều vật liệu khác, giúp tiết kiệm chi phí trong quá trình xây dựng hoặc sử dụng đời sống.
Thiết kế của tấm tôn đục lỗ giúp dễ dàng lắp đặt, tiết kiệm thời gian và công sức.
Thông số kỹ thuật của tôn đục lỗ
Tiêu chí | Thông số | Mô tả |
Vật liệu | Thép cán nguội/nóng, Inox, Nhôm,kẽm … | Tùy theo yêu cầu sử dụng và môi trường |
Kiểu lỗ | Tròn, vuông, lục giác, thoi, chữ nhật, oval, hoa văn, … | Đa dạng về hình dáng và kích thước |
Chiều rộng | 1m, 1.2m | Kích thước tiêu chuẩn hoặc theo yêu cầu |
Chiều dài | 20m/cuộn | Kích thước tiêu chuẩn hoặc theo yêu cầu |
Độ dày | 0.5mm, 0.6mm, 0.8mm, 1mm, 1.2mm, 1.5mm | Tùy theo ứng dụng, có thể dày hơn nếu cần |
Đường kính lỗ | 1mm, 2mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm | Hàng có sẵn, ngoài ra thì sản xuất theo yêu cầu |
Trọng lượng | từ 40kg -120kg/cuộn | Tùy vào độ dày |
Bề mặt | Mạ kẽm, sơn tĩnh điện, trơn, nhám | Tăng tính thẩm mỹ và khả năng chống ăn mòn |
Giá tôn đục lỗ
Khổ | Dài | Độ Dày | Lỗ tròn |
Giá/cuộn Giá ưu đãi: 0938 904 669 |
1m | 20m | 0.3mm | 1mm, 2mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm | 1,150,000 – 1,550,00 |
1m | 20m | 0.4mm | 1mm, 2mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm | 1,750,000 – 2,150,000 |
1m | 20m | 0.5mm | 1mm, 2mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm | 1,850,000 – 2,550,000 |
1m | 20m | 0.8mm | 1mm, 2mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm | 2,400,000 – 2,950,000 |
Ứng dụng của tôn đục lỗ
Trong xây dựng:
Mặt dựng, trần nhà, vách ngăn: Tạo không gian thông thoáng, hiện đại, đồng thời kiểm soát ánh sáng và tiếng ồn.
Hàng rào, lan can, cầu thang: Vừa đảm bảo an toàn, vừa tạo điểm nhấn kiến trúc độc đáo.
Lót sàn, mái che: Giúp thoát nước nhanh, chống trơn trượt, đồng thời giảm tải trọng cho công trình.
Các ứng dụng khác: Ốp tường, trang trí nội thất, ngoại thất, biển quảng cáo,…
Trong công nghiệp:
Lọc bụi, lọc dầu: Tạo bề mặt lọc hiệu quả, dễ dàng vệ sinh và bảo trì.
Làm sàn thao tác, bậc thang: Chống trơn trượt, an toàn cho người sử dụng, đồng thời giảm trọng lượng kết cấu.
Bảo vệ máy móc: Che chắn các bộ phận máy móc, tránh bụi bẩn và va đập.
Các ứng dụng khác: Làm vỏ tủ điện, thùng chứa hàng,…
Trong nông nghiệp:
Chuồng trại chăn nuôi: Tạo môi trường thông thoáng, dễ dàng vệ sinh, giúp vật nuôi phát triển khỏe mạnh.
Nhà kính, vườn ươm: Kiểm soát ánh sáng và nhiệt độ, tạo điều kiện thuận lợi cho cây trồng.
Các ứng dụng khác: Sàng lọc, phân loại nông sản, làm giàn leo,…
Trong trang trí nội thất:
Vách ngăn, kệ trang trí: Tạo không gian mở, hiện đại, đồng thời tăng tính thẩm mỹ.
Đèn trang trí: Tôn đục lỗ tạo hiệu ứng ánh sáng độc đáo và ấn tượng.
Bàn ghế: Mang lại vẻ đẹp cá tính và phong cách riêng.
Các ứng dụng khác: Trang trí cửa, ốp trần, làm đồ thủ công mỹ nghệ,…
Các lĩnh vực khác:
Giao thông vận tải: Làm sàn xe, vách ngăn, biển báo,…
Âm thanh: Làm loa, tấm tiêu âm,…
Nghệ thuật: Tạo tác phẩm điêu khắc, sắp đặt,…
Tiêu chuẩn của tôn đục lỗ
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN):
TCVN 10602:2014 (ISO 16630:2009) về Vật liệu kim loại – Lá và băng – Thử nóng rộng lỗ
TCVN 7473:2004 về Thép tấm cán nguội – Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 7526:2005 về Thép không gỉ cán nguội – Yêu cầu kỹ thuật
Tiêu chuẩn quốc tế (ISO):
ISO 16630:2009 về Vật liệu kim loại – Lá và băng – Thử nóng rộng lỗ
ISO 3574:2003 về Thép tấm carbon cán nguội chất lượng thương mại và kéo nguội
ISO 15511:2019 về Thép không gỉ tấm, băng và tấm – Điều kiện giao hàng kỹ thuật
Tiêu chuẩn ASTM:
ASTM A653/A653M về Tấm thép, mạ kẽm (mạ nhúng nóng) hoặc mạ hợp kim kẽm-sắt (mạ nhúng nóng)
ASTM A240/A240M về Thép tấm, băng và tấm không gỉ crôm và crôm-niken cho bình chịu áp lực và cho các ứng dụng chung
INOSTEEL – CHUYÊN CUNG CẤP VẬT LIỆU CHẤT LƯỢNG CAO
- Hotline / Zalo: 0938 904 669
- Email: inosteels@gmail.com
- Địa chỉ: 65B Tân Lập 2, Hiệp Phú, Thành Phố Thủ Đức, Thành Phố Hồ Chí Minh