Lưới chống muỗi inox là gì?
Lưới inox chống muỗi là một loại vật liệu được làm từ thép không gỉ, có các ô lưới nhỏ đan xen vào nhau. Kích thước ô lưới thường nhỏ hơn 1.2mm, đủ nhỏ để ngăn chặn muỗi và các loại côn trùng khác xâm nhập vào nhà.
Lưới chống muỗi inox thường được sử dụng để làm cửa lưới chống muỗi, cửa sổ chống muỗi, hoặc làm rào chắn chống muỗi.
Phân loại lưới chống muỗi inox
Theo chất liệu:
Lưới inox 201: Giá rẻ, độ bền thấp, dễ bị gỉ sét
Lưới inox 304: Giá cao hơn, độ bền cao, chống gỉ sét tốt
Lưới inox 316: Giá cao nhất, độ bền cao nhất, chống gỉ sét tốt nhất
Theo kích thước ô lưới:
Ô lưới 18 mesh: Dùng cho khu vực có mật độ muỗi cao
Ô lưới 20 mesh: Dùng cho khu vực có mật độ muỗi trung bình
Ô lưới 24 mesh: Dùng cho khu vực có mật độ muỗi thấp
Theo kiểu dáng:
Lưới inox dạng cuộn
Lưới inox dạng tấm
Lưới inox dạng cánh cửa
Quy cách lưới chống muỗi inox
Khổ lưới 1m, 1.2m và 1.5m
Chiều dài: 30m/cuộn
Kích thước ô lưới:
MESH | INCHS | MICRONS | Ô Lưới (Milimeter) |
16 | 0.0469 | 1190 | 1.19 |
18 | 0.0394 | 1000 | 1 |
20 | 0.0331 | 841 | 0.841 |
25 | 0.028 | 707 | 0.707 |
30 | 0.0232 | 595 | 0.595 |
Loại lưới chống muỗi thông dụng nhất là lưới inox 20 mesh
Mesh/inch | Khổ lưới (m) |
Ô Lưới (mm) | Sợi Lưới (mm) |
Trọng lượng (kg/30m) |
20 | 1 | 0.841 | 0.2 | 10 |
20 | 1 | 0.841 | 0.25 | 15 |
20 | 1 | 0.841 | 0.3 | 35 |
20 | 1 | 0.841 | 0.4 | 47 |
Ưu điểm và nhược điểm của lưới chống muỗi inox
Ưu điểm:
Ngăn chặn muỗi, côn trùng hiệu quả
Bảo vệ sức khỏe con người
Tạo không gian thông thoáng
Tăng tính thẩm mỹ cho ngôi nhà
Bền bỉ, dễ dàng vệ sinh
Giá thành đa dạng, phù hợp với nhiều đối tượng
Nhược điểm:
Chi phí lắp đặt cao hơn so với các loại cửa chống muỗi khác
Có thể ảnh hưởng đến tầm nhìn nếu sử dụng ô lưới nhỏ
Cần vệ sinh định kỳ để đảm bảo hiệu quả sử dụng
Bảng giá lưới chống muỗi inox
Mesh/inch | Khổ lưới | Ô Lưới (mm) | Sợi Lưới (mm) |
Trọng lượng (kg/30m) |
Giá (vnd)/m2
Giá Chính Xác. Gọi Hotline: 0938 904 669 |
16 | 1m | 1.190 | 0.50 | 60 | 220,000 – 290,000 |
18 | 1m | 1.000 | 0.35 | 35 | 140,000 – 190,000 |
20 | 1m | 0.841 | 0.2 | 10 | 50,000 – 80,000 |
20 | 1m | 0.841 | 0.25 | 15 | 70,000 – 100,000 |
20 | 1m | 0.841 | 0.3 | 35 | 140,000 – 190,000 |
20 | 1m | 0.841 | 0.4 | 47 | 184,000 – 210,000 |
25 | 1m | 0.707 | 0.35 | 40 | 170,000 – 230,000 |
30 | 1m | 0.595 | 0.2 | 19 | 94,000 – 110,000 |
30 | 1m | 0.595 | 0.28 | 30 | 130,000 – 160,000 |
30 | 1m | 0.595 | 0.3 | 35 | 147,000 – 190,000 |
Lưu ý khi chọn mua và sử dụng lưới chống muỗi inox
Chọn mua lưới chống muỗi inox có chất liệu và kích thước ô lưới phù hợp
Lựa chọn cửa hàng uy tín để mua lưới inox
Tự thi công hoặc thuê thợ lắp đặt có kinh nghiệm
Vệ sinh lưới inox định kỳ để đảm bảo hiệu quả sử dụng
INOSTEEL – CHUYÊN CUNG CẤP VẬT LIỆU CHẤT LƯỢNG CAO
- Hotline / Zalo: 0938 904 669
- Email: inossteels@gmail.com
- Địa chỉ: 65B Tân Lập 2, Hiệp Phú, Thành Phố Thủ Đức, Thành Phố Hồ Chí Minh