Khái niệm lưới lọc inox
Lưới lọc inox là một loại vật liệu được sản xuất từ thép không gỉ, đan hoặc hàn thành các ô lưới với nhiều kích thước, hình dạng và độ dày khác nhau.
Lưới inox lọc được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực như công nghiệp, thực phẩm, y tế, môi trường, xây dựng,… để lọc các chất lỏng, khí, rắn.
Đặc điểm của lưới lọc inox
Khả năng chống gỉ và ăn mòn cao:
Lưới inox lọc được làm từ thép không gỉ, có khả năng chống gỉ và ăn mòn cao trong môi trường có hóa chất, axit, muối, và nhiều điều kiện khác.
Khả năng chịu lực tốt:
Lưới inox lọc có độ bền cao, chịu lực tốt, không dễ bị biến dạng khi chịu tác động của ngoại lực.
Tính thẩm mỹ cao:
Lưới lọc inox có bề mặt sáng bóng, không gỉ sét, tạo nên tính thẩm mỹ cao cho công trình.
Lưới inox mắt nhỏ:
Loại lưới này có kích thước ô lưới nhỏ, thường được sử dụng để lọc bụi, lọc hóa chất, ngăn chặn côn trùng.
Lưới inox mắt nhỏ 304 siêu mịn:
Đây là loại lưới có kích thước ô lưới rất nhỏ, thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp chế tạo máy móc. Sản xuất thành miếng inox tròn lọc dầu trong máy.
Dễ dàng vệ sinh:
Lưới lọc inox có bề mặt nhẵn, dễ dàng vệ sinh bằng nước và xà phòng. Do đó, lưới có thể được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi vệ sinh cao.
Quy cách lưới lọc inox thông dụng
Khổ lưới inox lọc
Khổ lưới thông dụng là 1m, 1.2m và 1.5m. Ngoài ra, còn có thể sản xuất lưới theo khổ yêu cầu của khách hàng.
Chiều dài cuộn lưới inox lọc
Chiều dài cuộn lưới inox lọc thông dụng là 30m. Ngoài ra, còn có thể sản xuất lưới theo yêu cầu
Độ dày sợi lưới lọc inox
Độ dày sợi lưới inox lọc được xác định bằng đường kính của sợi lưới.
Độ dày sợi lưới càng lớn thì lưới càng dày và chịu lực tốt hơn.
Lưới lọc inox có độ dày sợi từ 0.1mm đến 5mm.
Kích thước ô lưới lọc inox
Kích thước ô lưới được xác định bằng số lượng ô lưới trên 1 inch chiều dài.
Kích thước ô lưới càng nhỏ thì khả năng lọc càng mịn.
Lưới inox lọc có kích thước ô lưới từ 4 mesh (khoảng 4 ô lưới trên 1 inch) đến 400 mesh (khoảng 400 ô lưới trên 1 inch).
MESH | INCHS | MICRONS | Ô Lưới (Milimeter) |
3 | 0.265 | 6730 | 6.73 |
4 | 0.187 | 4760 | 4.76 |
5 | 0.157 | 4000 | 4 |
6 | 0.132 | 3360 | 3.36 |
7 | 0.111 | 2830 | 2.83 |
8 | 0.0937 | 2380 | 2.38 |
10 | 0.0787 | 2000 | 2 |
12 | 0.0661 | 1680 | 1.68 |
14 | 0.0555 | 1410 | 1.41 |
16 | 0.0469 | 1190 | 1.19 |
18 | 0.0394 | 1000 | 1 |
20 | 0.0331 | 841 | 0.841 |
25 | 0.028 | 707 | 0.707 |
30 | 0.0232 | 595 | 0.595 |
35 | 0.0197 | 500 | 0.5 |
40 | 0.0165 | 400 | 0.4 |
45 | 0.0138 | 354 | 0.354 |
50 | 0.0117 | 297 | 0.297 |
60 | 0.0098 | 250 | 0.25 |
70 | 0.0083 | 210 | 0.21 |
80 | 0.007 | 177 | 0.177 |
100 | 0.0059 | 149 | 0.149 |
120 | 0.0049 | 125 | 0.125 |
140 | 0.0041 | 105 | 0.105 |
170 | 0.0035 | 88 | 0.088 |
200 | 0.0029 | 74 | 0.074 |
230 | 0.0024 | 63 | 0.063 |
270 | 0.0021 | 53 | 0.053 |
325 | 0.0017 | 44 | 0.044 |
400 | 0.0015 | 37 | 0.037 |
Phân loại lưới lọc inox
Theo mác thép
Lưới lọc inox 201: Giá rẻ, khả năng chống ăn mòn thấp.
Lưới lọc inox 304: Khả năng chống ăn mòn tốt, phổ biến nhất.
Lưới lọc inox 316: Khả năng chống ăn mòn cao, giá thành cao.
Theo kích thước ô lưới
Lưới inox lọc mịn (0.1mm – 5mm): Dùng lọc nước, bụi bẩn, hóa chất.
Lưới inox lọc trung bình (6mm – 25mm): Dùng lọc cát, sỏi, đá, làm hàng rào.
Lưới inox lọc thô (30mm – 100mm): Lọc rác, che chắn, vách ngăn
Ứng dụng của lưới lọc inox 201, 304, 316
Lưới inox lọc nước
Lọc nước sinh hoạt, nước thải công nghiệp, nước tưới tiêu.
Lọc thực phẩm
Lọc sữa, bia, nước ngọt, dầu ăn, gia vị.
Miếng tròn inox lọc
Sản xuất loại có viền và loại không có viền, chuyên cho ngành lọc dầu trong máy công nghiệp
Lọc hóa chất
Lọc axit, dung môi, hóa chất trong các ngành công nghiệp.
Lọc trong y tế
Lọc máu, dung dịch thuốc, khí y tế.
Lọc bụi môi trường
Lọc khí thải, nước thải, bụi bẩn trong môi trường.
Lọc trong xây dựng
Làm hàng rào, cửa chống muỗi, côn trùng; trang trí, làm vách ngăn.
Bảng giá lưới lọc inox
Bảng giá lưới lọc inox 304
Mesh/inch | Khổ lưới | Ô Lưới (mm) | Sợi Lưới (mm) |
Trọng lượng (kg/30m) |
Giá (vnd)/m2
Giá Chính Xác. |
10 | 1m | 2.000 | 0.43 | 35 | 140,000 – 190,000 |
10 | 1m | 2.000 | 0.6 | 60 | 200,000 – 270,000 |
10 | 1m | 2.000 | 0.77 | 88 | 317,000 – 360,000 |
12 | 1m | 1.680 | 0.4 | 35 | 140,000 – 190,000 |
12 | 1m | 1.680 | 0.57 | 60 | 200,000 – 270,000 |
14 | 1m | 1.410 | 0.38 | 35 | 140,000 – 190,000 |
14 | 1m | 1.410 | 0.52 | 60 | 200,000 – 270,000 |
16 | 1m | 1.190 | 0.50 | 60 | 220,000 – 290,000 |
18 | 1m | 1.000 | 0.35 | 35 | 140,000 – 190,000 |
20 | 1m | 0.841 | 0.2 | 10 | 50,000 – 80,000 |
20 | 1m | 0.841 | 0.25 | 15 | 70,000 – 100,000 |
20 | 1m | 0.841 | 0.3 | 35 | 140,000 – 190,000 |
20 | 1m | 0.841 | 0.4 | 47 | 184,000 – 210,000 |
25 | 1m | 0.707 | 0.35 | 40 | 170,000 – 230,000 |
30 | 1m | 0.595 | 0.2 | 19 | 94,000 – 110,000 |
30 | 1m | 0.595 | 0.28 | 30 | 130,000 – 160,000 |
30 | 1m | 0.595 | 0.3 | 35 | 147,000 – 190,000 |
35 | 1m | 0.500 | 0.3 | 35 | 180,000 – 210,000 |
40 | 1m | 0.400 | 0.15 | 20 | 130,000 – 160,000 |
40 | 1m | 0.400 | 0.23 | 30 | 147,000 – 190,000 |
40 | 1m | 0.400 | 0.28 | 35 | 180,000 – 210,000 |
50 | 1m | 0.297 | 0.13 | 20 | 93,000 – 120,000 |
50 | 1m | 0.297 | 0.2 | 32 | 135,000 – 160,000 |
50 | 1m | 0.297 | 0.24 | 35 | 150,000 – 180,000 |
60 | 1m | 0.250 | 0.1 | 20 | 95,000 – 125,000 |
60 | 1m | 0.250 | 0.15 | 32 | 140,000 – 170,000 |
60 | 1m | 0.250 | 0.2 | 35 | 160,000 – 190,000 |
70 | 1m | 0.210 | 0.12 | 22 | 93,000 – 120,000 |
80 | 1m | 0.177 | 0.09 | 17 | 93,000 – 120,000 |
80 | 1m | 0.177 | 0.13 | 20 | 110,000 – 140,000 |
80 | 1m | 0.177 | 0.17 | 32 | 160,000 – 195,000 |
80 | 1m | 0.177 | 0.175 | 35 | 170,000 – 200,000 |
100 | 1m | 0.149 | 0.07 | 9 | 93,000 – 130,000 |
100 | 1m | 0.149 | 0.1 | 15 | 110,000 – 150,000 |
100 | 1m | 0.149 | 0.12 | 18 | 120,000 – 160,000 |
120 | 1m | 0.125 | 0.073 | 8 | 93,000 – 130,000 |
120 | 1m | 0.125 | 0.09 | 12 | 110,000 – 150,000 |
150 | 1m | 0.100 | 0.063 | 8 | 93,000 – 130,000 |
180 | 1m | 0.085 | 0.053 | 10 | 110,000 – 150,000 |
200 | 1m | 0.074 | 0.053 | 7 | 115,000 – 155,000 |
250 | 1m | 0.065 | 0.042 | 7 | 130,000 – 170,000 |
300 | 1m | 0.055 | 0.04 | 7 | 150,000 – 200,000 |
350 | 1m | 0.040 | 0.035 | 6 | 230,000 – 280,000 |
400 | 1m | 0.037 | 0.03 | 6 | 240,000 – 300,000 |
Lưu ý khi chọn lưới lọc inox
Mục đích sử dụng: Lưới được sử dụng để lọc gì?
Cần xác định rõ ràng mục đích sử dụng của lưới lọc inox để lựa chọn được loại lưới có kích thước ô lưới, độ dày sợi và chất liệu phù hợp.
Ví dụ:
Nếu lưới được sử dụng để lọc nước sinh hoạt, cần chọn loại lưới có kích thước ô lưới nhỏ (khoảng 50 mesh trở lên) để lọc được các cặn bẩn và vi sinh vật.
Nếu lưới được sử dụng để lọc hóa chất, cần chọn loại lưới có chất liệu chống ăn mòn tốt như inox 316.
Môi trường sử dụng: Lưới được sử dụng trong môi trường nào?
Cần lưu ý đến môi trường sử dụng của lưới lọc inox để lựa chọn loại lưới có khả năng chịu được các tác nhân bên ngoài như nhiệt độ, hóa chất, axit, v.v.
Ví dụ:
Nếu lưới được sử dụng trong môi trường có nhiệt độ cao, cần chọn loại lưới có khả năng chịu nhiệt tốt như inox 316L.
Nếu lưới được sử dụng trong môi trường có hóa chất, cần chọn loại lưới có chất liệu chống ăn mòn tốt như inox 316.
Độ mịn của chất lỏng cần lọc: Chất lỏng cần lọc có độ mịn như thế nào?
Cần xác định độ mịn của chất lỏng cần lọc để lựa chọn loại lưới có kích thước ô lưới phù hợp.
Kích thước ô lưới càng nhỏ thì khả năng lọc càng mịn.
Ví dụ:
Nếu cần lọc nước sinh hoạt, có thể chọn loại lưới có kích thước ô lưới 50 mesh đến 100 mesh.
Nếu cần lọc sữa, cần chọn loại lưới có kích thước ô lưới 100 mesh đến 200 mesh.
Áp suất sử dụng: Lưới sẽ chịu áp suất bao nhiêu?
Cần lưu ý đến áp suất sử dụng của lưới lọc inox để lựa chọn loại lưới có độ dày sợi và chất liệu phù hợp.
Áp suất sử dụng càng cao thì cần chọn loại lưới có độ dày sợi lớn hơn và chất liệu chịu lực tốt hơn.
Ví dụ:
Nếu lưới được sử dụng trong hệ thống lọc có áp suất cao, cần chọn loại lưới có độ dày sợi từ 0.30mm trở lên và chất liệu chịu lực tốt như inox 316L.
Giá thành: Mức giá bạn có thể chi trả cho lưới lọc inox là bao nhiêu?
Lưới lọc inox có nhiều mức giá khác nhau tùy thuộc vào kích thước ô lưới, độ dày sợi, chất liệu, v.v.
Cần cân nhắc mức giá bạn có thể chi trả để lựa chọn loại lưới phù hợp.
Ngoài ra, bạn cũng cần lưu ý một số điểm sau:
Nên mua lưới lọc inox từ những nhà cung cấp uy tín để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
Cần kiểm tra kỹ chất lượng lưới trước khi mua.
Sử dụng lưới lọc inox đúng cách và bảo quản lưới cẩn thận để tăng tuổi thọ sử dụng.
INOSTEEL – CHUYÊN CUNG CẤP VẬT LIỆU CHẤT LƯỢNG CAO
- Hotline / Zalo: 0938 904 669
- Email: inosteels@gmail.com
- Địa chỉ: 65B Tân Lập 2, Hiệp Phú, Thành Phố Thủ Đức, Thành Phố Hồ Chí Minh