Tấm Inox Đục Lỗ 1mm, 2mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm

Tổng quan tấm inox đục lỗ 1mm, 2mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm

Tấm inox đục lỗ có nhiều độ dày khác nhau, từ 1mm đến 10mm, đáp ứng đa dạng nhu cầu sử dụng trong công nghiệp và đời sống. Mỗi độ dày có đặc điểm riêng, phù hợp với từng ứng dụng cụ thể.

Vì sao tấm inox đục lỗ quan trọng trong các ngành công nghiệp?

Khả năng chống ăn mòn, gỉ sét cao

  • Inox 304 và inox 316 có độ bền vượt trội, không bị oxy hóa trong môi trường ẩm ướt hoặc tiếp xúc hóa chất.
  • Được ứng dụng trong ngành thực phẩm, hóa chất, đóng tàu, dầu khí.

Độ bền cơ học cao, chịu lực tốt

  • Các tấm inox có độ dày lớn (5mm – 10mm) chịu lực mạnh, dùng làm sàn thao tác, băng tải, vỏ máy công nghiệp.

Trọng lượng nhẹ, dễ vận chuyển & lắp đặt

  • So với các vật liệu khác, tấm inox đục lỗ nhẹ hơn nhưng vẫn đảm bảo độ cứng vững.

Thông gió, thoát nước & giảm tiếng ồn hiệu quả

  • Được sử dụng trong hệ thống thông gió, lọc không khí, bộ lọc nước, tấm giảm âm thanh trong công nghiệp.

Tính thẩm mỹ cao, linh hoạt trong thiết kế

  • Dùng trong kiến trúc, nội thất, ngoại thất như vách ngăn, trần nhà, ốp tường.
Tấm Inox Đục Lỗ 1mm, 2mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm
Tấm Inox Đục Lỗ 1mm, 2mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm

Đặc điểm kỹ thuật của tấm inox đục lỗ 1mm, 2mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm

Chất liệu inox sử dụng

  • Inox 201: Giá thành rẻ, độ bền trung bình, dễ bị gỉ nếu tiếp xúc với môi trường ẩm ướt hoặc hóa chất.
  • Inox 304: Phổ biến nhất, chống ăn mòn tốt, độ bền cao, thích hợp cho hầu hết các ứng dụng.
  • Inox 316: Cao cấp, khả năng chống ăn mòn vượt trội, dùng trong môi trường hóa chất, nước biển.

Độ dày và kích thước tiêu chuẩn

Độ dàyĐặc điểm chínhỨng dụng phổ biến
1mmMỏng, nhẹ, linh hoạt, dễ gia côngTrang trí nội ngoại thất, lọc không khí, rây lọc thực phẩm
2mmBền hơn, chịu lực tốt hơn 1mmVách ngăn, lan can, tấm che, cửa sổ
3mmCứng hơn, không bị cong vênh dễ dàngLưới bảo vệ, tấm lọc công nghiệp, cửa sắt
4mmChịu lực tốt hơn, chống móp méoSàn thao tác, băng tải, bộ lọc nước
5mmĐộ bền cao, có khả năng chống va đậpChế tạo máy móc, kết cấu kim loại, sàn xe tải
6mmĐộ dày lớn, chống ăn mòn tốtCông nghiệp nặng, kết cấu chịu tải, vỏ máy
8mmChịu lực cao, khó biến dạngChế tạo thiết bị công nghiệp, tàu biển, dầu khí
10mmDày nhất, độ cứng và bền bỉ tối đaCông trình xây dựng, cầu đường, kết cấu thép chịu tải lớn

 

Kích thước tấm inox đục lỗ phổ biến:

  • 1m x 2m
  • 2m x 2.4m
  • Cắt theo yêu cầu của khách hàng.

Kiểu lỗ & đường kính lỗ

Các kiểu lỗ phổ biến:

Lỗ tròn: Phổ biến nhất, dùng trong nhiều lĩnh vực như lọc, thông gió, trang trí.

✅ Lỗ vuông: Tăng độ bền, phù hợp với kết cấu chịu lực.

✅ Lỗ chữ nhật: Tối ưu cho hệ thống băng tải, sàn thao tác.

✅ Lỗ tổ ong: Đẹp mắt, dùng nhiều trong kiến trúc và nội thất.

✅ Lỗ hoa văn: Trang trí nội thất, ngoại thất cao cấp.

Đường kính lỗ phổ biến:

✅ 1mm, 2mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm

 

Các kiểu lỗ tấm inox đục lỗ 1mm, 2mm, 3mm, 4mm, 5mm,
Các kiểu lỗ tấm inox đục lỗ 1mm, 2mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm

Bề mặt hoàn thiện

  • Bề mặt bóng (BA, No.8): Phản xạ ánh sáng tốt, thẩm mỹ cao, dễ lau chùi.
  • Bề mặt xước (No.4, Hairline): Hiện đại, sang trọng, hạn chế trầy xước.
  • Bề mặt mạ màu: Tăng tính thẩm mỹ và độ bền, thường dùng trong trang trí nội ngoại thất

Bảng giá tham khảo của tấm inox đục lỗ 1mm, 2mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm

 

Dày
(mm)
Rộng x Dài
(m)
Đường Kính Lỗ
(mm)
Giá/Tấm
Giá Ưu Đãi Gọi
Hotline/zalo 0938 904 669
0.51×21 – 2900,000 – 1,100,000
0.51×23-10800,000 – 1,000,000
0.81×21 -21,400,000 – 1,600,000
0.81×23-101,300,000 – 1,500,000
11×21-21,600,000 – 1,800,000
11×23-101,500,000 – 1,700,000
1.21×221,900,000 – 2,100,000
1.21×23-101,800,000 – 2,000,000
1.51×222,300,000 – 2,500,000
1.51×23-102,200,000 – 2,400,000
2mm1x2m3-10mm2,800,000 – 3,000,000

 

Ưu điểm của tấm inox đục lỗ 1mm, 2mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm

✅ Chống ăn mòn & gỉ sét (đặc biệt inox 304 & 316).

✅ Trọng lượng nhẹ, dễ vận chuyển, lắp đặt.

✅ Tính thẩm mỹ cao, ứng dụng linh hoạt.

✅ Dễ gia công, có thể cắt, uốn, hàn theo nhu cầu.

✅ Thoáng khí, thoát nước tốt, thích hợp làm bộ lọc, tản nhiệt.

Sản xuất tấm inox đục lỗ 1mm, 2mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm
Sản xuất tấm inox đục lỗ 1mm, 2mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm

Ứng dụng của tấm inox đục lỗ 1mm, 2mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm

Trong xây dựng và trang trí nội, ngoại thất:

  • Vách ngăn và trần nhà: Tạo không gian thông thoáng, thẩm mỹ.
  • Lan can và cầu thang: Đảm bảo an toàn, tăng tính thẩm mỹ.
  • Ốp tường và trang trí mặt tiền: Mang lại vẻ đẹp hiện đại, sang trọng.
  • Làm các chi tiết trang trí: tạo điểm nhấn cho công trình.

Trong công nghiệp:

  • Làm lưới lọc và sàng: Lọc bụi, chất lỏng, và phân loại vật liệu.
  • Hệ thống thông gió và tản nhiệt: Đảm bảo lưu thông không khí, giảm nhiệt độ.
  • Tấm chắn bảo vệ máy móc: Ngăn ngừa nguy cơ tai nạn, bảo vệ thiết bị.
  • Làm các thiết bị chế biến: trong ngành công nghiệp chế biến thực phẩm.

Trong ngành thực phẩm:

  • Khay nướng và rây lọc: Đảm bảo vệ sinh, an toàn thực phẩm.
  • Bàn làm việc và thiết bị chế biến: Chống ăn mòn, dễ dàng vệ sinh.
  • Sàng lọc nông sản: sàng, sấy các nông phẩm.

Trong ngành cơ khí:

  • Chế tạo máy móc và thiết bị: Độ bền cao, chịu lực tốt.
  • Lưới bảo vệ và tấm chắn an toàn: Đảm bảo an toàn cho người lao động.
  • Làm các chi tiết máy: trong công nghiệp chế tạo, lắp ráp.

Các ứng dụng khác:

  • Trang trí và thiết kế sản phẩm: Tạo điểm nhấn cho các sản phẩm tiêu dùng.
  • Làm lưới lọc trong hệ thống xử lý nước: loại bỏ cặn bẩn, tạp chất.
  • Ứng dụng trong ngành nông nghiệp: sàn, sấy nông sản.
  • Trong ngành y tế: thiết bị y tế, phòng sạch.
Ứng dụng của tấm inox đục lỗ 1mm, 2mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm
Ứng dụng của tấm inox đục lỗ 1mm, 2mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm

Câu hỏi thường gặp về tấm inox đục lỗ 1mm, 2mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm

  1. Tấm inox đục lỗ 1mm có dễ bị gỉ không?
  • Nếu dùng inox 304, 316 thì hầu như không bị gỉ trong môi trường thông thường.
  1. Tấm inox đục lỗ 1mm có thể cắt theo yêu cầu không?
  • Có, có thể cắt laser theo kích thước mong muốn.
  1. Nên chọn tấm inox đục lỗ 1mm hay dày hơn?
  • Nếu cần trọng lượng nhẹ, dễ uốn: chọn 1mm.
  • Nếu cần chịu lực tốt hơn: chọn 2mm – 10mm.
  1. Inox 201 có dùng tốt không?
  • Giá rẻ nhưng chống gỉ kém hơn, chỉ phù hợp môi trường khô ráo.
  1. Có thể đặt hàng tấm inox đục lỗ theo thiết kế riêng không?
  • Có, hầu hết nhà sản xuất đều nhận đặt theo yêu cầu.

INOSTEEL

Tin liên quan khác
Làm Lưới Loa Theo Yêu Cầu

  Làm Lưới Loa Theo Yêu Cầu – Giải Pháp Tùy Chỉnh Hoàn Hảo Cho ...

Lưới Thép Tổ Ong

Lưới thép tổ ong là gì? Định nghĩa và cấu tạo Lưới thép tổ ong ...

Trần Nhôm Đục Lỗ

Trần nhôm đục lỗ là gì? Trần nhôm đục lỗ là một loại trần kim ...

Sản Xuất Lưới Nhựa

Giới thiệu về sản xuất lưới nhựa Sản xuất lưới nhựa là quá trình tạo ...

Lọc Bụi Túi Vải

Giới thiệu lọc bụi túi vải Lọc bụi túi vải là một phương pháp xử ...

Bộ Lọc Không Khí HEPA

Giới thiệu về bộ lọc không khí HEPA Bộ lọc HEPA (High Efficiency Particulate Air) ...

Màng Lọc EPA Và HEPA

Hiệu suất màng lọc epa và hepa HEPA (High Efficiency Particulate Air): Loại bỏ tới ...

Màng Lọc HEPA Có Rửa Được Không

Màng lọc HEPA có rửa được không? Màng lọc HEPA có 2 loại: loại rửa ...

Cách Tính Trọng Lượng Inox Tấm

Mẹo tính trọng tượng tấm inox nhanh và đơn giản. Giúp tiết kiệm thời gian ...

Dây Kẽm Gai 1kg Bao Nhiêu Mét

Giới thiệu dây kẽm gai Dây kẽm gai còn được gọi là dây thép gai, ...