Các loại tấm inox 304
Phân Loại Tấm Inox 304 Dựa Trên Bề Mặt
Bề mặt của tấm inox 304 có thể được xử lý theo nhiều cách khác nhau, tạo ra các loại bề mặt khác nhau, phù hợp với các ứng dụng cụ thể.
Bề mặt 2B: Đây là loại bề mặt phổ biến nhất, có màu trắng sáng, bề mặt nhẵn bóng.
Bề mặt BA: Bề mặt được xử lý bóng gương, có độ sáng bóng cao hơn 2B.
Bề mặt HL: Bề mặt được xử lý xước, tạo ra hiệu ứng mờ, giảm khả năng phản chiếu ánh sáng.
Bề mặt No.4: Bề mặt được xử lý nhám, có độ nhám vừa phải, tạo cảm giác sang trọng.
Bề mặt mờ: Bề mặt được xử lý mờ hoàn toàn, không bóng.
Bề mặt vân: Bề mặt được tạo vân để tăng tính thẩm mỹ và chống trơn trượt.
Phân Loại Tấm Inox 304 Dựa Trên Độ Dày
Độ dày của tấm inox 304 cũng rất đa dạng, từ 0.3mm đến 20mm và hơn nữa. Độ dày sẽ ảnh hưởng đến khả năng chịu lực, ứng suất và giá thành của sản phẩm.
Phân Loại Tấm Inox 304 Dựa Trên Thành Phần Hóa Học
Inox 304L: Đây là loại inox 304 có hàm lượng carbon thấp hơn, giúp tăng khả năng hàn và giảm nguy cơ nứt gãy.
Inox 304H: Đây là loại inox 304 có hàm lượng carbon cao hơn, giúp tăng cường độ cứng và sức bền.
Giá tấm inox 304 dày 0.3mm
Tấm inox 304 dày 0.3mm được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, từ công nghiệp đến đời sống hàng ngày. Độ dày mỏng nhẹ giúp tiết kiệm và dễ gia công, là lựa chọn tốt cho nhiều ứng dụng khác nhau.
Giá tấm inox 304 dày 0.3mm giao động từ 74.456đ đến 135.000đ.
Kích thước (mm) | Độ dày (mm) | Khối lượng (kg) | Bề mặt | Giá (kg) Giá ưu đãi gọi Hotline/Zalo: 0938 904 669 |
1.000×3.000mm | 0.3mm | 7.1kg | BA/2B/No.1 | 74.456 – 105.500 |
1.220×3.000mm | 0.3mm | 8.7kg | BA/2B/No.1 | 76.952 – 110.500 |
1.500×3.000mm | 0.3mm | 10.7kg | BA/2B/No.1 | 80.400 – 135.500 |
1.524×3.000mm | 0.3mm | 10.9kg | BA/2B/No.1 | 80.400 – 135.500 |
Giá tấm inox 304 dày 0.5mm
Tấm inox 304 dày 0.5mm có khả năng chống oxy hóa vượt trội, định hình tốt và chịu lực tốt. Giá tấm inox 304 dày 0.5mm dao động từ 78.500đ đến 140.500đ trên 1kg.
Nếu bạn quan tâm đến việc mua tấm inox 304 dày 0.5mm, hãy liên hệ Hotline để được giá tốt nhất!
Kích thước (mm) | Độ dày (mm) | Khối lượng (kg) | Bề mặt | Giá (kg) Giá ưu đãi gọi Hotline/Zalo: 0938 904 669 |
1.000×3.000mm | 0.5mm | 11.9kg | BA/2B/No.1 | 78.584 – 125.500 |
1.220×3.000mm | 0.5mm | 14.5kg | BA/2B/No.1 | 79.720 – 130.500 |
1.500×3.000mm | 0.5mm | 17.8kg | BA/2B/No.1 | 81.088 – 140.500 |
1.524×3.000mm | 0.5mm | 18.1kg | BA/2B/No.1 | 81.088 – 140.500 |
Giá tấm inox 304 dày 0.6mm
Tấm inox 304 dày 0.6mm có đa dạng bề mặt, phù hợp với nhu cầu sử dụng trong ngành công nghiệp, kiến trúc và dân dụng.
Giá tấm inox 304 dày 0.6mm dao động từ 73.000đ đến 125.900đ trên 1kg, tùy theo chất lượng và loại tấm inox.
Nếu bạn quan tâm đến việc mua tấm inox 304 dày 0.6mm, hãy liên hệ với Hotline/Zalo để được giá tốt nhất
Kích thước (mm) | Độ dày (mm) | Khối lượng (kg) | Bề mặt | Giá (kg) Giá ưu đãi gọi Hotline/Zalo: 0938 904 669 |
1.000×3.000mm | 0.6mm | 14.3kg | BA/2B/No.1 | 73.088 – 105.500 |
1.220×3.000mm | 0.6mm | 17.4kg | BA/2B/No.1 | 75.980 – 110.500 |
1.500×3.000mm | 0.6mm | 21.4kg | BA/2B/No.1 | 78.584 – 125.500 |
1.524×3.000mm | 0.6mm | 21.8kg | BA/2B/No.1 | 78.584 – 125.500 |
Giá tấm inox 304 dày 0.8mm
Tấm inox 304 dày 0.8mm là một loại vật liệu phổ biến và được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau nhờ vào những ưu điểm vượt trội của nó.
Tấm inox 304 dày 0.8mm có giá khoảng từ 72.500đ đến 125.900đ trên 1kg. Đây là loại tấm inox được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, từ công nghiệp đến xây dựng và nội thất.
Kích thước (mm) | Độ dày (mm) | Khối lượng (kg) | Bề mặt | Giá (kg) Giá ưu đãi gọi Hotline/Zalo: 0938 904 669 |
1.000×3.000mm | 0.8mm | 19.0kg | BA/2B/No.1 | 72.584 – 68.500 |
1.220×3.000mm | 0.8mm | 23.2kg | BA/2B/No.1 | 74.456 – 105.500 |
1.500×3.000mm | 0.8mm | 28.5kg | BA/2B/No.1 | 78.584 – 125.500 |
1.524×3.000mm | 0.8mm | 29.0kg | BA/2B/No.1 | 78.584 – 125.500 |
Giá tấm inox 304 dày 1mm
Tấm inox 304 dày 1mm là một dạng thép tấm được cắt ra từ cuộn inox 304 có độ dày tương ứng 1mm. Thành phần chính của sản phẩm gồm Crom và lưu huỳnh. Bề mặt thường bằng phẳng, sáng bóng và có khả năng chống gỉ tốt. Tấm inox 304 dày 1mm được đánh giá cao về khả năng chống ăn mòn và dãn dài, là lựa chọn phổ biến trong xây dựng và sản xuất.
Giá tấm inox 304 dày 1mm từ 78.584đ đến 125.500đ. Để biết được giá tốt nhất hãy gọi Hotline nhé
Kích thước (mm) | Độ dày (mm) | Khối lượng (kg) | Bề mặt | Giá (kg) Giá ưu đãi gọi Hotline/Zalo: 0938 904 669 |
1.000×3.000mm | 1mm | 23.8kg | BA/2B/No.1 | 78.584 – 125.500 |
1.220×3.000mm | 1mm | 29.0kg | BA/2B/No.1 | 79.720 – 130.500 |
1.500×3.000mm | 1mm | 35.7kg | BA/2B/No.1 | 80.088 – 140.500 |
1.524×3.000mm | 1mm | 36.3kg | BA/2B/No.1 | 80.088 – 140.500 |
Giá tấm inox 304 dày 1.2mm
Kích thước (mm) | Độ dày (mm) | Khối lượng (kg) | Bề mặt | Giá (kg) Giá ưu đãi gọi Hotline/Zalo: 0938 904 669 |
1.000×3.000mm | 1.2mm | 28.5kg | BA/2B/No.1 | 71.740 – 100.500 |
1.220×3.000mm | 1.2mm | 34.8kg | BA/2B/No.1 | 73.088 – 105.500 |
1.500×3.000mm | 1.2mm | 42.8kg | BA/2B/No.1 | 77.116 – 120.500 |
1.524×3.000mm | 1.2mm | 43.5kg | BA/2B/No.1 | 77.116 – 120.500 |
Giá tấm inox 304 dày 1.5mm
Kích thước (mm) | Độ dày (mm) | Khối lượng (kg) | Bề mặt | Giá (kg) Giá ưu đãi gọi Hotline/Zalo: 0938 904 669 |
1.000×3.000mm | 1.5mm | 35.7kg | BA/2B/No.1 | 72.904 – 100.500 |
1.220×3.000mm | 1.5mm | 43.5kg | BA/2B/No.1 | 74.300 – 105.500 |
1.500×3.000mm | 1.5mm | 53.5kg | BA/2B/No.1 | 78.728 – 125.500 |
1524x3000mm | 1.5mm | 54.4kg | BA/2B/No.1 | 78.728 – 125.500 |
Giá tấm inox 304 dày 2mm
Kích thước (mm) | Độ dày (mm) | Khối lượng (kg) | Bề mặt | Giá (kg) Giá ưu đãi gọi Hotline/Zalo: 0938 904 669 |
1.000×3.000mm | 2mm | 47.6kg | BA/2B/No.1 | 75.400 -105.500 |
1.220×3.000mm | 2mm | 58.0kg | BA/2B/No.1 | 76.000 – 110.500 |
1.500×3.000mm | 2mm | 71.4kg | BA/2B/No.1 | 79.500 – 130.500 |
1.524×3.000mm | 2mm | 72.5kg | BA/2B/No.1 | 79.500 – 130.500 |
Giá tấm inox 304 dày 3mm
Kích thước (mm) | Độ dày (mm) | Khối lượng (kg) | Bề mặt | Giá (kg) Giá ưu đãi gọi Hotline/Zalo: 0938 904 669 |
1.000×3.000mm | 3mm | 71.4kg | BA/2B/No.1 | 73.720 – 105.500 |
1.220×3.000mm | 3mm | 87.1kg | BA/2B/No.1 | 76.980 – 120.500 |
1.500×3.000mm | 3mm | 107.1kg | BA/2B/No.1 | 79.680 – 130.500 |
1.524×3.000mm | 3mm | 108.8kg | BA/2B/No.1 | 79.680 – 130.500 |
Giá tấm inox 304 dày 4mm
Kích thước (mm) | Độ dày (mm) | Khối lượng (kg) | Bề mặt | Giá (kg) Giá ưu đãi gọi Hotline/Zalo: 0938 904 669 |
1.000×3.000mm | 4mm | 95.2kg | BA/2B/No.1 | 72.680 – 100.500 |
1.220×3.000mm | 4mm | 116.1kg | BA/2B/No.1 | 74.720 – 105.500 |
1.500×3.000mm | 4mm | 142.7kg | BA/2B/No.1 | 78.680 – 125500 |
1.524×3.000mm | 4mm | 145.0kg | BA/2B/No.1 | 78.680 – 125500 |
Giá tấm inox 304 dày 5mm
Kích thước (mm) | Độ dày (mm) | Khối lượng (kg) | Bề mặt | Giá (kg) Giá ưu đãi gọi Hotline/Zalo: 0938 904 669 |
1.000×3.000mm | 5mm | 119.0kg | BA/2B/No.1 | 72.680 – 100.500 |
1.220×3.000mm | 5mm | 145.1kg | BA/2B/No.1 | 74.720 – 105.500 |
1.500×3.000mm | 5mm | 178.4kg | BA/2B/No.1 | 78.680 – 125500 |
1.524×3.000mm | 5mm | 181.3kg | BA/2B/No.1 | 78.680 – 125500 |
Giá tấm inox 304 dày 6mm
Kích thước (mm) | Độ dày (mm) | Khối lượng (kg) | Bề mặt | Giá (kg) Giá ưu đãi gọi Hotline/Zalo: 0938 904 669 |
1.000×3.000mm | 6mm | 142.7kg | BA/2B/No.1 | 72.680 – 100.500 |
1.220×3.000mm | 6mm | 174.1kg | BA/2B/No.1 | 74.720 – 105.500 |
1.500×3.000mm | 6mm | 214.1kg | BA/2B/No.1 | 78.680 – 125500 |
1.524×3.000mm | 6mm | 217.5kg | BA/2B/No.1 | 78.680 – 125500 |
Giá tấm inox 304 dày 8mm
Kích thước (mm) | Độ dày (mm) | Khối lượng (kg) | Bề mặt | Giá (kg) Giá ưu đãi gọi Hotline/Zalo: 0938 904 669 |
1.000×3.000mm | 8mm | 190.3kg | BA/2B/No.1 | 72.680 – 100.500 |
1.220×3.000mm | 8mm | 232.2kg | BA/2B/No.1 | 74.720 – 105.500 |
1.500×3.000mm | 8mm | 285.5kg | BA/2B/No.1 | 78.680 – 125500 |
1.524×3.000mm | 8mm | 290.0kg | BA/2B/No.1 | 78.680 – 125500 |
Giá tấm inox 304 dày 10mm
Kích thước (mm) | Độ dày (mm) | Khối lượng (kg) | Bề mặt | Giá (kg) Giá ưu đãi gọi Hotline/Zalo: 0938 904 669 |
1.000×3.000mm | 10mm | 237.9kg | BA/2B/No.1 | 72.680 – 100.500 |
1.220×3.000mm | 10mm | 290.2kg | BA/2B/No.1 | 74.720 – 105.500 |
1.500×3.000mm | 10mm | 356.9kg | BA/2B/No.1 | 78.680 – 125500 |
1.524×3.000mm | 10mm | 362.6kg | BA/2B/No.1 | 78.680 – 125500 |
Giá tấm inox 304 dày 20mm
Kích thước (mm) | Độ dày (mm) | Khối lượng (kg) | Bề mặt | Giá (kg) Giá ưu đãi gọi Hotline/Zalo: 0938 904 669 |
1.000×3.000mm | 20mm | 475.8kg | BA/2B/No.1 | 72.680 – 100.500 |
1.220×3.000mm | 20mm | 580.5kg | BA/2B/No.1 | 74.720 – 105.500 |
Tấm inox 201 | 20mm | 713.7kg | BA/2B/No.1 | 78.680 – 125500 |
1.524×3.000mm | 20mm | 725.1kg | BA/2B/No.1 | 78.680 – 125500 |
Báo giá tấm inox 304, 201, 316, tấm inox đục lỗ
Tên Mặt Hàng | Kích Thước Ô lưới | Độ dày tấm | Khổ Lưới X Chiều Dài | Dạng lỗ đục | Giá |
Tấm inox 304 đục lỗ | Từ 1mm-10mm | 1mm | 1mx2m | đục lỗ tròn | 1.500.000 VND – 2.000.000 ND |
Tấm inox 304 đục lỗ | 4mm | 0.4mm | 1mx20m | đục lỗ tròn | Hàng Có Sẵn
Liên hệ ngay |
Tấm tole kẽm đục lỗ | 4mm | 0.4mm | 1mx20m | đục lỗ tròn | Hàng Có Sẵn
Liên hệ ngay |
Tấm tole kẽm đục lỗ | 5mm | 0.4mm | 1.2mx20m | đục lỗ tròn | Hàng Có Sẵn
Liên hệ ngay |
Tấm inox 304 đục lỗ | 0.2mm – 0.9mm | 0.2mm – 0.9mm | 850mm ( chiều dài thoải mái) | đục lỗ tròn | Hàng Có Sẵn
Liên hệ ngay |
Tấm inox 304 đục lỗ | 5mm-50mm | 0.4mm-5mm | 1.2m trở xuống X dài 5 mét trở lại | đục ô vuông | Hàng Có Sẵn
Liên hệ ngay |
Tấm inox 304 đục lỗ | 2mm-50mm | 0.4mm-5mm | 1.2m trở xuống X dài 5 mét trở lại | đục lỗ tròn | Hàng Có Sẵn
Liên hệ ngay |
Báo giá tấm Inox 201
Thông số kỹ thuật Tấm Inox 201
Bảng giá tấm inox 201
Lưu ý: Báo giá này có thể thay đổi vì phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Để có thể nhận được chính xác báo giá thì hãy liên hệ ngay với INOSTEEL để được tư vấn rõ ràng hơn bạn nhé! |