Giới thiệu chung về tấm inox sóng nước
Tấm inox sóng nước, còn được gọi là tấm inox 3D gợn sóng, là một loại vật liệu trang trí nội ngoại thất được làm từ thép không gỉ (inox). Có bề mặt được gia công đặc biệt để tạo nên hiệu ứng gợn sóng, giống như mặt nước khi có vật thể rơi vào.
Nó có bề mặt gợn sóng độc đáo, tạo hiệu ứng thẩm mỹ cao và thu hút ánh nhìn. Thường được sử dụng để ốp tường, ốp trần, trang trí cho căn hộ, tòa nhà, hoặc làm sản phẩm nội thất.
Các loại tấm inox sóng nước
Theo chất liệu tấm inox 3D
Inox 201:
Là loại inox phổ biến nhất, có giá thành rẻ.
Độ bền tương đối tốt, thích hợp sử dụng trong môi trường không quá khắc nghiệt.
Inox 304:
Chất lượng cao hơn inox 201, khả năng chống ăn mòn tốt.
Thường được sử dụng trong các công trình yêu cầu độ bền cao và tính thẩm mỹ.
Inox 316:
Loại inox cao cấp nhất, có khả năng chống ăn mòn cực tốt, đặc biệt phù hợp với môi trường ẩm ướt hoặc tiếp xúc với hóa chất.
Inox 430:
Có tính từ tính, thường được sử dụng để làm các sản phẩm cần gắn nam châm.
Hoa văn bề mặt tấm inox song nước
Sóng nước nhỏ: Tạo cảm giác nhẹ nhàng, tinh tế.
Sóng nước trung bình: Tạo điểm nhấn vừa phải, phù hợp với nhiều không gian.
Sóng nước lớn: Tạo cảm giác mạnh mẽ, hiện đại.
Sóng nước ngẫu nhiên: Tạo hiệu ứng tự nhiên, độc đáo
Màu sắc tấm inox sóng nước
Màu tự nhiên: Màu bạc sáng bóng đặc trưng của inox.
Màu sơn tĩnh điện: Đa dạng màu sắc, tăng tính thẩm mỹ.
Màu vàng đồng: Sang trọng, cổ điển.
Màu đen: Bí ẩn, hiện đại.
Thông số kỹ thuật tấm inox sóng nước
Tính năng kỹ thuật | Thông số |
Tên sản phẩm | Tấm inox sóng nước bạc |
Vật liệu | Inox 201, Inox 304 |
Màu sắc | Màu bạc |
Độ dày | 0.6 – 1.5 mm |
Khổ rộng | 500 mm, 800 mm, 1000 mm, 1220 mm, 1500 mm |
Chiều dài | 2438 mm, 3048 mm |
Bề mặt | Bóng, mạ PVD titanium |
Thành phần hóa học tấm inox sóng nước
Grade | C | Si | Mn | P | S | Ni | Cr | Mo |
201 | ≤0.15 | ≤0.75 | 5.5-7.5 | ≤0.06 | ≤0.03 | 3.5-5.5 | 16.0-18.0 | – |
202 | ≤0.15 | ≤1.0 | 7.5-10.0 | ≤0.06 | ≤0.03 | 4.-6.0 | 17.0-19.0 | – |
301 | ≤0.15 | ≤1.0 | ≤2.0 | ≤0.045 | ≤0.03 | 6.0-8.0 | 16.0-18.0 | – |
302 | ≤0.15 | ≤1.0 | ≤2.0 | ≤0.035 | ≤0.03 | 8.0-10.0 | 17.0-19.0 | – |
304 | ≤0.08 | ≤1.0 | ≤2.0 | ≤0.045 | ≤0.03 | 8.0-10.5 | 18.0-20.0 | |
304L | ≤0.03 | ≤1.0 | ≤2.0 | ≤0.035 | ≤0.03 | 9.0-13.0 | 18.0-20.0 | |
309S | ≤0.08 | ≤1.0 | ≤2.0 | ≤0.045 | ≤0.03 | 12.0-15.0 | 22.0-24.0 | |
310S | ≤0.08 | ≤1.5 | ≤2.0 | ≤0.035 | ≤0.03 | 19.0-22.0 | 24.0-26.0 | |
316 | ≤0.08 | ≤1.0 | ≤2.0 | ≤0.045 | ≤0.03 | 10.0-14.0 | 16.0-18.0 | 2.0-3.0 |
316L | ≤0.03 | ≤1.0 | ≤2.0 | ≤0.045 | ≤0.03 | 12.0-15.0 | 16.0-18.0 | 2.0-3.0 |
321 | ≤0.08 | ≤1.0 | ≤2.0 | ≤0.035 | ≤0.03 | 9.0-13.0 | 17.0-19.0 | – |
904L | ≤2.0 | ≤0.045 | ≤1.0 | ≤0.035 | – | 23.0-28.0 | 19.0-23.0 | 4.0-5.0 |
2205 | ≤0.03 | ≤1.0 | ≤2.0 | ≤0.030 | ≤0.02 | 4.5-6.5 | 22.0-23.0 | 3.0-3.5 |
2507 | ≤0.03 | ≤0.80 | ≤1.2 | ≤0.035 | ≤0.02 | 6.0-8.0 | 24.0-26.0 | 3.0-5.0 |
2520 | ≤0.08 | ≤1.5 | ≤2.0 | ≤0.045 | ≤0.03 | 0.19-0.22 | 0.24-0.26 | – |
410 | ≤0.15 | ≤1.0 | ≤1.0 | ≤0.035 | ≤0.03 | – | 11.5-13.5 | – |
430 | 0.12 | ≤0.75 | ≤1.0 | ≤0.040 | ≤0.03 | ≤0.60 | 16.0-18.0 | – |
Ưu điểm nổi bật của tấm inox sóng nước
Mẫu sóng đặc trưng:
Tấm inox sóng nước có mẫu sóng độc đáo, tạo nên diện mạo trang nhã và hiện đại cho các công trình kiến trúc và nội thất.
Dễ dàng cắt, uốn, hàn:
Với khả năng này, tấm inox sóng nước có thể tạo ra nhiều hình dạng và kết cấu phức tạp, phù hợp với nhiều ý tưởng thiết kế khác nhau.
Chất liệu inox bền bỉ:
Tấm inox sóng nước được làm từ chất liệu inox, có độ bền cao, chống ăn mòn và chống gỉ sét tốt. Do đó, nó có thể sử dụng trong nhiều môi trường khác nhau, kể cả vùng biển và vùng ven biển.
Không bị rỉ sét và không phai màu:
Tấm inox sóng nước giữ được độ bền cao và không bị rỉ sét theo thời gian, đồng thời không phai màu.
Giá tấm inox gợn sóng
Tấm inox vân nước | Độ dày | Kích thước | Giá ưu đãi. Gọi Hotline 0938 904 669 |
Tấm inox 304 | 0.5 mm | 30 x 30 mm | 1.000.000 – 1.500.000 |
Tấm inox 304 | 0.5 mm | 1220 x 2440 mm | 1.290.000 – 1.850.000 |
Tấm inox 304 | 0.8mm | 1220 x 2440 mm | 2.120.000 – 2.550.000 |
Tấm inox 304 | 1mm | 1220 x 2440 mm | 2.555.000 -3.650.000 |
Tấm inox 201 | 0.5 mm | 1220 x 2440 mm | 1.300.000 – 1.850.000 |
Tấm inox 201 | 1mm | 1220 x 2440 mm | 1.850.000 – 2.350.000 |
Ứng dụng của tấm inox 3D sóng nước
Nội thất:
Ốp tường: Tạo điểm nhấn cho các bức tường, mang đến không gian sống động và hiện đại.
Ốp trần: Tạo hiệu ứng trần nhà cao hơn, rộng hơn, mang đến cảm giác thoáng đãng.
Làm vách ngăn: Chia tách không gian một cách tinh tế và sang trọng.
Trang trí nội thất: Làm bàn, tủ, kệ, tạo điểm nhấn cho các đồ nội thất khác.
Làm tủ bếp: Tăng tính thẩm mỹ và độ bền cho tủ bếp.
Ngoại thất:
Ốp mặt dựng: Tạo vẻ đẹp ấn tượng cho các tòa nhà, trung tâm thương mại.
Làm mái hiên: Bảo vệ không gian bên dưới khỏi nắng mưa, đồng thời tạo điểm nhấn kiến trúc.
Làm lan can: Tăng tính thẩm mỹ cho cầu thang, ban công.
Công nghiệp:
Làm vỏ máy móc: Tăng tính thẩm mỹ và độ bền cho các thiết bị máy móc.
Làm tấm chắn: Bảo vệ các thiết bị khỏi tác động của môi trường.
Trang trí nội thất nhà xưởng: Tạo không gian làm việc hiện đại và chuyên nghiệp.
Các lĩnh vực khác:
Quảng cáo: Làm biển hiệu, bảng hiệu quảng cáo.
Nghệ thuật: Tạo tác phẩm nghệ thuật độc đáo.
INOSTEEL – CHUYÊN CUNG CẤP VẬT LIỆU CHẤT LƯỢNG CAO
- Hotline / Zalo: 0938 904 669
- Email: inosteels@gmail.com
- Địa chỉ: 65B Tân Lập 2, Hiệp Phú, Thành Phố Thủ Đức, Thành Phố Hồ Chí Minh