Inox, hay còn gọi là thép không gỉ, là một hợp kim của sắt mà trong thành phần còn chứa khoảng 10,5% crôm. Ngày nay, inox được ứng dụng nhiều trong các ngành công nghiệp như công nghiệp xây dựng, công nghiệp điện tử và nhiều cành công nghiệp khác. Với các loại ống Inox hiện nay không thể không kể đến ống Inox 201 hiện đang là sản phẩm đang được sử dụng rộng rãi trên thị trường. Vậy giá Ống Inox 201 như thế nào? Đây luôn là câu hỏi mà InoSteel nhận được rất nhiều trong suốt quá trình kinh doanh mua bán inox. Câu trả lời là tùy theo từng loại sản phẩm như ống inox dạng tròn, ovan, chữ D, vuông, hay hình chữ nhật….mà ống inox 201 sẽ có giá khác nhau. Thị trường giá ống inox thay đổi mỗi ngày vì vậy để nắm bắt được cụ thể về giá inox 201, hôm nay InoSteel chúng tôi tổng hợp đôi chút về bảng giá Inox 201 để các bạn tiện tham khảo để chọn lựa cho mình sản phẩm thích hợp nhất với nhu cầu của mình nha!
1. Ống inox 201 là gì?
Ống inox là loại ống được sản xuất từ inox, được sử dụng nhiều trong đời sống hàng ngày và là công cụ hỗ trợ quan trọng trong ngành công nghiệp xây dựng. Khi chọn mua ống inox công nghiệp, cần nắm rõ quy cách của từng loại ống để lựa chọn cho phù hợp với yêu cầu và mục đích sử dụng của bản thân. Ống inox 201 được nhập khẩu từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Malaysia, Thái lan, Trung Quốc và Việt Nam… Có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ. Ống inox 201 thuộc dòng thép không gỉ austenitic crom-niken-mangan. Ống inox 201 là phiên bản chi phí thấp thay thế cho inox 304, nó được tạo ra bằng việc giảm bớt lượng nickel và tăng lượng mangan và nitơ. Chính vì vậy, Ống inox 201 được xem là sản phẩm thép không gỉ chi phí thấp thay thế cho ống inox 304.
Chủng loại: Ống inox 201 chúng tôi cung cấp ống đúc và ống hàn đối với từng loại độ dày cụ thể.
2. Thông số kỹ thuật ống Inox 201:
- Thông số (specification):
- Đường kính (Pipe): Ø 9.5 mm – Ø 114.2 mm
- Độ dày (Thickness): 0.22mm – 3.0mm
- Bề mặt (Surface): 180 # – 600#
- Độ dài tiêu chuẩn 6000mm hoặc theo đơn đặt hàng (Straightness: 6000m or order)
- Chủng loại phổ thông (Material): SUS304, SUS201, SUS430
3. Đặc điểm của ống inox 201:
Ống inox có các dạng hình thù như: dạng ống tròn, dạng ống ovan, dạng ống chữ D, dạng ống vuông, và dạng ống hình chữ nhật,…
Sau đây, chúng tôi sẽ phân tích một vài đặc điểm để thấy sự khác biệt cũng như đánh giá về inox 201 (thép không gỉ 201) và inox 304 (thép không gỉ 304) để mọi người dễ hình dung và thấy được đặc điểm ưu việt của inox 201 từ đó có sự lựa chọn phù hợp cho nhu cầu của bản thân:
Thứ nhất, về giá:
Nói chung, giá inox 201 thấp hơn inox 304.
Với tình hình giá cả tăng liên tục của niken, các sản phẩm thép không gỉ trong đó có nội dung niken thấp, giá thấp thực sự hấp dẫn. Và thép không gỉ 201 là một sự lựa chọn phù hợp. Lớp của 201 thép không gỉ là được lớn của thị trường, nơi mà 304 thép không gỉ và thép không gỉ 301 là sự lựa chọn chính. 201 thép không gỉ có giá thấp và ổn định bởi vì nó sử dụng Magan để thay thế cho Niken. Vì vậy, nó làm cho 201 thép không gỉ có nhiều đặc tính tương tự và đặc trưng như 304 thép không gỉ và có một ngoại hình như giống như 304 xuất hiện bằng thép không gỉ.
Trong inox 201 thép không gỉ, Mangan đã được sử dụng như là yếu tố chính để thay thế Niken trong một tỷ lệ 2:1. Chúng ta có thể nhìn thấy bằng các thành phần hóa học sau đây:
- Inox 201: 4.5% Niken và 7.1% Mangan
- Inox 304: 8.1% Niken và 1% Mangan
Với thành phần này như trên có làm giảm chi phí nguyên liệu thô để sản xuất thép không gỉ 201. Đây là một lợi thế đầu tiên của 201 thép không gỉ.
Thứ hai, về độ bền và khả năng xử lý
Ta có thể biết mật độ 201 thép không gỉ thì thấp hơn 304 thép không gỉ nhưng độ bền của 201 thép không gỉ cao hơn 10% 304 thép không gỉ.
Do khả năng kéo dài là cùng với 304 thép không gỉ, thép không gỉ 201 là tính chất tương tự như 304 trong quá trình uốn, tạo dáng và làm phẳng. Nhưng theo một cách khác, thép không gỉ 304 là phẳng vẫn còn hơn 201 thép không gỉ. (Điều này là do ảnh hưởng của nguyên tố Mangan trên 201 thép không gỉ, và nó làm cho 201 thép không gỉ khó hơn 304 thép không gỉ)
Dòng 200 là kim loại austenit. Cụ thể hơn, ‘201’ được tạo thành từ 16-18% Cr, 3,5-5,5% niken, 0,15% carbon, và 5,5-7,5% mangan. Series 200 là thép không gỉ hiệu suất cao. Series 200 có độ bền kéo cao hơn so với series 300, cho phép nó được mỏng hơn. Ví dụ, ghế Barcelona từ Sparkle Đồ đạc sử dụng 201 thép không gỉ và độ dày của nó là 10mm, trong khi một số người khác sử dụng 304 thép không gỉ và độ dày là 12mm. Trong một từ, các lớp 200-series nói chung là mạnh hơn và khó khăn hơn nhiều so với 300-series. Điều này có thể là khá quan trọng và hữu ích trong một số ứng dụng.
Thứ ba, về sự chống ăn mòn so sánh khả năng:
Khi chúng ta so sánh các thành phần hoá học của 201 thép không gỉ và 304 thép không rỉ cho thấy Chrome thấp hơn 201 thép không gỉ hơn 304 thép không gỉ là khoảng 2%. Điều này làm cho chống ăn mòn của thép không gỉ 201 là thấp hơn 304 thép không gỉ.
Bề mặt kháng rỗ được xác định chủ yếu bởi yếu tố Chrome và Lưu huỳnh (S). Chromium làm bằng thép không gỉ chống ăn mòn hơn, trong khi lưu huỳnh làm giảm sức đề kháng của ăn mòn. Trong thành phần hoá học, 2 loại thép không gỉ có tỷ lệ tương tự của nguyên tố lưu huỳnh. Vì vậy, rỗ kháng trên bề mặt của thép không gỉ 201 là thấp hơn thép không gỉ 304 .
Từ những phân tích trên, ta có thể tổng kết thấy một số ưu điểm đặc biệt của ống thép inox 201:
Ống inox 201 có khả năng chống ăn mòn do có nhiều crôm, có tính định hình tốt.
Thép inox 201 tuy không được làm cứng bằng cách xử lý nhiệt, nhưng có thể làm lạnh đến độ bền kéo cao.
Ống inox 201 làm việc được trong môi trường có tính ăn mòn thấp và vừa.
Ống inox 201 có thể chịu được nhiệt độ và áp suất cao, có độ bền cao, có khả năng gia công tốt, thích hợp cho hàn và định hình (uốn cong, phóng to, thu nhỏ)
4. Ứng dụng của ống inox 201:
Cũng giống như ứng dụng của sản phẩm tấm inox, ống inox 201 được sử dụng trong các ngành công nghiệp và thị trường đồ gia dụng, trang trí nội thất, do khả năng chống ăn mòn tổng thể và khả năng gia công tốt:
- Trang trí nội thất, chế tạo cơ khí: Cửa, cầu thang, lan can, tay vị, hàng rào, cổng nhà, ban công…
- Sân bay, tàu điện ngầm, nhà ga, trung tâm mua sắm, tòa nhà, khách sạn
- Dùng trong dầu khí, hóa dầu, gia công cơ khí, đóng tàu, xây dựng.
- Sử dụng trong các dự án khử muối và nước thải.
- Thiết bị gia dụng, đồ dùng nhà bếp
- Dòng khí
- Ứng dụng kết cấu nhẹ
- Bảng khung.
5. Bảng giá ống inox 201 trong trang trí
Giá ống inox 201 trang trí được thể hiện trong bảng dưới đây
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | CHỦNG LOẠI | XUẤT XỨ | ĐƠN GIÁ |
Phi 9.6 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox 201 trang trí | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 12.7 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox 201 trang trí | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 15.9 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox 201 trang trí | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 19.1 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox 201 trang trí | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 22 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox 201 trang trí | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 25.4 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox 201 trang trí | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 27 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox 201 trang trí | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 31.8 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox 201 trang trí | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 38 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox trang trí 201 | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 42 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox trang trí 201 | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 50.8 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox trang trí 201 | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 60 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox trang trí 201 | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 63 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox trang trí 201 | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 76 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox trang trí 201 | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 89 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox trang trí 201 | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 101 | 0.8li – 2li | BA | Ống inox trang trí 201 | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 114 | 0.8li – 2li | BA | Ống inox trang trí 201 | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 141 | 0.8li – 2li | BA | Ống inox trang trí 201 | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
6. Bảng giá ống inox 201 trong công nghiệp hàn
Giá ống hàn inox 201 công nghiệp được thể hiện trong bảng dưới đây:
ĐƯỜNG KÍNH | ĐỘ DÀY (mm) | CHIỀU DÀI (mm) | CHỦNG LOẠI | XUẤT XỨ | GIÁ BÁN
|
Phi 21 – 34 | 2.0 – 4.0 | 6000 | Ống inox 201 công nghiệp | Việt Nam, Malaysia… | Liên hệ |
Phi 42 – 114 | 2.0 – 4.0 | 6000 | Ống inox 201 công nghiệp | Việt Nam, Malaysia… | Liên hệ |
Phi 141 | 2.0 – 4.0 | 6000 | Ống inox 201 công nghiệp | Việt Nam, Malaysia… | Liên hệ |
Phi 168 | 2.0 – 4.0 | 6000 | Ống inox 201 công nghiệp | Việt Nam, Malaysia… | Liên hệ |
Phi 219 | 2.0 – 4.0 | 6000 | Ống inox 201 công nghiệp | Việt Nam, Malaysia… | Liên hệ |
7. Inosteel – Đơn vị cung cấp ống inox 201 chất lượng nhất
Giữa rất nhiều đơn vị cấp ống thép không gỉ 201 (ống inox 201) như hiện nay thì việc bạn lựa chọn, gửi gắm vào một đơn vị nào đó chắc hẳn cũng khiến bạn phải đắn đo đôi chút. Hiện nay, InoSteel tự hào khi là đơn vị cung cấp lưới thép đảm bảo uy tín, cam kết 100% về chất lượng. Đến với InoSteel, bạn sẽ tiết kiệm được chi phí đáng kể bởi chi phí hợp lý so với thị trường nhưng chất lượng rất tuyệt vời, đồng thời có nhiều chính sách ưu đãi cho quý khách hàng lựa chọn.
Đồng thời với sự tư vấn nhiệt tình của toàn thể nhân viên, bạn hoàn toàn có thể yên tâm khi lần đầu sử dụng, cùng với đội ngũ kỹ thuật được đào tạo chuyên nghiệp và bài bản, nhiều kinh nghiệm và thạo nghề sẽ mang đến khách hàng những trải nghiệm tuyệt vời và đảm bảo nhất.
Đặc biệt, InoSteel luôn quan tâm đến những công nghệ mới – công nghệ tiên tiến trên thị trường để có thể nâng cấp nhà xưởng từ đó đem đến cho khách hàng của mình những sản phẩm ưng ý nhất, chuẩn chỉnh nhất.
Hãy để chúng tôi góp một phần trong cuộc sống hạnh phúc, tiện nghi của bạn!
8. TỔNG KẾT
Với những nội dung về đặc điểm, ứng dụng và bảng giá ống inox 201 mà chúng tôi đã tổng hợp và cung cấp trong nội dung bài viết trên đây, InoSteel tin rằng quý khách hàng đã có cho mình những thông tin tham khảo hữu ích nhất về ống inox 201. Để “người bạn” đồng hành trên mọi tuyến đường của mình được chăm sóc tốt nhất bạn đừng quên ghé InoSteel để trải nghiệm các dịch vụ chuyên nghiệp của chúng tôi nhé!
>> Các sản phẩm: