Ống Inox công nghiệp là một trong các loại mác thép Inox được sử dụng nhiều trong các lĩnh vực hiện nay, bao gồm cả công nghiệp và thiết bị gia dụng. Với những ưu điểm vượt trội của ống Inox công nghiệp như có độ cứng, sức bền vật liệu cao, đảm bảo chất lượng công trình vững chắc với thời gian và có bề mặt sáng bóng, bền đẹp theo thời gian nên rất được nhiều người ưa chuộng. Tuy nhiên trên thị trường hiện nay có rất nhiều mẫu mã có giá khác nhau, điều này khiến cho nhiều người băn khoăn không biết được điểm khác nhau giữa chúng cũng như không biết được đâu mới là sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình.
Chính vì lẽ đó, INOSTEEL sẽ cùng các bạn giải quyết từng thắc mắc thông qua bài viết rất bổ ích này, hãy cùng INOSTEEL tìm hiểu kỹ hơn về ống Inox công nghiệp và giá thành của chúng nhé.
1. ỐNG INOX CÔNG NGHIỆP LÀ GÌ?
Ống inox công nghiệp là loại ống được làm từ thép không gỉ và là kim loại có độ bền rất cao đạt từ 5% hoặc 10% đối với hàng cuộn; tấm, lá; băng, chiều dày thành các ống inox có nhiều kích cỡ khác nhau.
2. BẢNG BÁO GIÁ ỐNG INOX CÔNG NGHIỆP TRÊN THỊ TRƯỜNG HIỆN NAY
Giá ống inox 304 công nghiệp
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | CHỦNG LOẠI | ĐƠN GIÁ (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH | No.1 | Ống inox 304 công nghiệp | 98.000 – 110.000 |
Phi 17- DN10 | SCH | No.1 | Ống inox 304 công nghiệp | 98.000 – 110.000 |
Phi 21- DN15 | SCH | No.1 | Ống inox 304 công nghiệp | 98.000 – 110.000 |
Phi 27- DN20 | SCH | No.1 | Ống inox 304 công nghiệp | 98.000 – 110.000 |
Phi 34- DN25 | SCH | No.1 | Ống inox 304 công nghiệp | 98.000 – 110.000 |
Phi 42- DN32 | SCH | No.1 | Ống inox 304 công nghiệp | 98.000 – 110.000 |
Phi 49- DN40 | SCH | No.1 | Ống inox 304 công nghiệp | 98.000 – 110.000 |
Phi 60- DN50 | SCH | No.1 | Ống inox 304 công nghiệp | 98.000 – 110.000 |
Phi 76- DN65 | SCH | No.1 | Ống inox 304 công nghiệp | 98.000 – 110.000 |
Phi 90- DN80 | SCH | No.1 | Ống inox 304 công nghiệp | 98.000 – 110.000 |
Phi 101- DN90 | SCH | No.1 | Ống inox 304 công nghiệp | 120.000 -150.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH | No.1 | Ống inox 304 công nghiệp | 120.000 -150.000 |
Phi 141- DN125 | SCH | No.1 | Ống inox 304 công nghiệp | 120.000 -150.000 |
Phi 168- DN150 | SCH | No.1 | Ống inox 304 công nghiệp | 120.000 -150.000 |
Phi 219- DN200 | SCH | No.1 | Ống inox 304 công nghiệp | 120.000 -150.000 |
Giá ống inox 304 trang trí
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | CHỦNG LOẠI |
ĐƠN GIÁ (VND/kg) |
Phi 9.6 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox 304 trang trí | 75.000 -90.000 |
Phi 12.7 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox 304 trang trí | 75.000 -90.000 |
Phi 15.9 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox 304 trang trí | 75.000 -90.000 |
Phi 19.1 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox 304 trang trí | 75.000 -90.000 |
Phi 22 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox 304 trang trí | 75.000 -90.000 |
Phi 25.4 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox 304 trang trí | 75.000 -90.000 |
Phi 27 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox 304 trang trí | 75.000 -90.000 |
Phi 31.8 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox 304 trang trí | 75.000 -90.000 |
Phi 38 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox 304 trang trí | 75.000 -90.000 |
Phi 42 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox 304 trang trí | 75.000 -90.000 |
Phi 50.8 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox 304 trang trí | 75.000 -90.000 |
Phi 60 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox 304 trang trí | 75.000 -90.000 |
Phi 63 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox 304 trang trí | 75.000 -90.000 |
Phi 76 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox 304 trang trí | 75.000 -90.000 |
Phi 89 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox 304 trang trí | 75.000 -90.000 |
Phi 101 | 0.8li – 2li | BA | Ống inox 304 trang trí | 75.000 -90.000 |
Phi 114 | 0.8li – 2li | BA | Ống inox 304 trang trí | 75.000 -90.000 |
Phi 141 | 0.8li – 2li | BA | Ống inox 304 trang trí | 75.000 -90.000 |
Giá ống inox 316 công nghiệp
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | BỀ MẶT |
CHỦNG LOẠI
|
ĐƠN GIÁ (VNĐ/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH5- SCH160 | No.1 | Ống inox 316/316L | 120.000 – 130.000 |
Phi 17- DN10 | SCH5- SCH160 | No.1 | Ống inox 316/316L | 120.000 – 130.000 |
Phi 21- DN15 | SCH5- SCH160 | No.1 | Ống inox 316/316L | 120.000 – 130.000 |
Phi 27- DN20 | SCH5- SCH160 | No.1 | Ống inox 316/316L | 120.000 – 130.000 |
Phi 34- DN25 | SCH5- SCH160 | No.1 | Ống inox 316/316L | 120.000 – 130.000 |
Phi 42- DN32 | SCH5- SCH160 | No.1 | Ống inox 316/316L | 120.000 – 130.000 |
Phi 49- DN40 | SCH5- SCH160 | No.1 | Ống inox 316/316L | 120.000 – 130.000 |
Phi 60- DN50 | SCH5- SCH160 | No.1 | Ống inox 316/316L | 120.000 – 130.000 |
Phi 76- DN65 | SCH5- SCH160 | No.1 | Ống inox 316/316L | 120.000 – 130.000 |
Phi 90- DN80 | SCH5- SCH160 | No.1 | Ống inox 316/316L | 120.000 – 130.000 |
Phi 101- DN90 | SCH5- SCH160 | No.1 | Ống inox 316/316L | 120.000 – 130.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH5- SCH160 | No.1 | Ống inox 316/316L | 120.000 – 130.000 |
Phi 141- DN125 | SCH5- SCH160 | No.1 | Ống inox 316/316L | 120.000 – 130.000 |
Phi 168- DN150 | SCH5- SCH160 | No.1 | Ống inox 316/316L | 120.000 – 130.000 |
Phi 219- DN200 | SCH5- SCH160 | No.1 | Ống inox 316/316L | 120.000 – 130.000 |
Lưu ý: Giá thành sản phẩm có thể thay đổi tùy theo giá nguyên vật liệu và nhu cầu trên thị trường.
3. ĐẶC ĐIỂM CỦA ỐNG INOX CÔNG NGHIỆP
Là loại thép không gỉ nên rất được thị trường ưa chuộng, ống inox công nghiệp có các đặc điểm sau:
- Có bề mặt sáng, bóng nên dùng để trang trí rất đẹp.
- Có độ bền và tuổi thọ cao
- Chi phí sử dụng hao mòn ít, do nó có khả năng tái chế của inox 304
- Chống được sự ăn mòn của kim loại trong các môi trường
- Ống inox màu được ứng dụng cho các ngành sản xuất công nghiệp như: sản xuất hóa chất, sản xuất hóa dầu và xử lý nước,…
- Ống inox công nghiệp luôn đem lại hiệu quả và chất lượng công việc cũng như kinh tế rất cao.
4. CÔNG DỤNG CỦA ỐNG INOX CÔNG NGHIỆP
Ống inox công nghiệp thường dùng trong việc trang trí hoặc trích dẫn vật tư vì nó có độ láng bóng, tuổi thọ cao. Được dùng trong các ngành công nghiệp đặc biệt là ngành chế tạo đường ống. Cụ thể được sử dụng để làm thiết bị công nghiệp, công trình xây dựng, trang trí nội thất, thiết bị gia dụng cho các ngành bao gồm:
- Nhóm ngành cần sức chống chịu ăn mòn hóa học tốt: ngành dệt, hóa chất, phân bón, chế biến thực phẩm, dược, nông nghiệp thuốc trừ sâu,…
- Nhóm ngành xây dựng: công trình dân dụng, công trình công nghiệp, kiến trúc hiện đại, Làm ban công, hàng rào, lan can, vật dụng trang trí, công trình chế biến dầu khí, nhà máy bia, đóng tàu, Làm phụ kiện thuyền, làm thùng chứa các loại hóa chất, thiết bị xử lý nước, công nghiệp năng lượng, Dùng để làm ốc vít ren,…
- Nhóm ngành thiết bị gia dụng: chế biến nồi, chảo, dụng cụ bếp, máy điều hòa nhiệt độ, máy nước nóng, Sản xuất các thiết bị chế biến thực phẩm, đặc biệt là ở trong môi trường clorua, chế tác lavabo, …
5. MỘT SỐ LOẠI ỐNG INOX CÔNG NGHIỆP PHỔ BIẾN HIỆN NAY
Ống inox 316 công nghiệp
- Đây là loại ống inox không gỉ SUS 316 thường được dùng trong các môi trường hóa chất hay nước muối khi quá trình làm việc lâu dài và liên tục.
- Là loại ống có khả năng chống lại sự ăn mòn của kim loại hơn cả inox 304 và inox 201, nhưng xét về giá thành thì loại ống inox 316 này khá đắt, và nó khá được ưu chuộng trên thị trường.
- Các ngành công nghiệp như: đóng tàu, làm ống cáp quang ở dưới đáy biển, các ngành hóa chất, hóa dầu hay là xi măng … thì ống inox 316 công nghiệp được ứng dụng để chế tạo.
- Cần lưu ý trong các ngành công nghiệp tập trung thì chúng ta nên chọn loại ống inox 304 công nghiệp, vì nếu sử dụng loại 316 một mặt sẽ tốn kém và là rất lãng phí.
Ống inox công nghiệp Sơn Hà
- Đây là dạng ống inox được sản xuất bằng chất liệu như: inox SUS 316, 316L, 304 và 304L..dựa theo tiêu chuẩn quốc tế A312 và A778.
- Được sử dụng bằng công nghệ hàn hiện đại của nước Đức (công nghệ hàn plasma) và được cấp chứng chỉ quốc tế PED của TUV.
- Tất cả các sản phẩm của ống inox công nghiệp Sơn Hà đều phải qua kiểm định chất lượng nhằm đảm bảo chắc chắn về dòng điện chạy trong, kiểm tra khả năng chịu áp lực, thủy tĩnh, và các giới hạn kéo bền đứt, kích thước chính xác theo quy định cho phép.
- Sản phẩm ống inox công nghiệp được đạt tiêu chuẩn của ISO 9001: 2000 (do DAS chứng nhận).
Ống inox 201 công nghiệp
- Là loại thép không gỉ SUS 201, thích hợp để sử dụng trong nhà bởi vì đây là loại inox 201 rất dễ bị gãy, bị nứt và khả năng chống ăn mòn lại rất kém.
- Việc lắp đặt ống inox 201 này không nên lắp đặt ngoài môi trường nắng nóng, khắc nghiệt như: môi trường sử dụng hóa chất hoặc môi trường nước có chứa lượng kiềm cao.
- Sản phẩm ống inox 201 công nghiệp thích hợp cho việc gia công cơ khí và dẫn truyền khí.
- So với ống inox 304 và inox 316 thì ống inox 201 này có chất lượng kém hơn nhiều, và giá cả của loại ống này đa số rẻ hơn các loại ống inox khác.
Ống inox đúc công nghiệp
- Là loại thép không gỉ đạt chuẩn hàng loại 1, được sản xuất từ các nước như : Đài Loan; Hàn Quốc; Ấn Độ; Malaysia, và các nước châu Âu…
- Được làm từ các vật liệu inox SUS 201, 316, 316L, 304, 304L, 310…có chiều dài khoảng 6000 mm, đường kính đạt DN8- DN 508.
Ống inox công nghiệp 304
- Ống inox 304 là loại thép không gỉ có khả năng chống lại sự ăn mòn kim loại và có tuổi thọ cao, trọng lượng lớn, chịu được các loại hóa chất và nước mặn, rất thích hợp cho việc lắp đặt ngoài môi trường khắc nghiệt.
- Ống inox 304 được sử dụng rất phổ biến và giá thành thì hợp lý với nhu cầu sử dụng.
- Các ngành công nghiệp ứng dụng ống inox 304 nhiều vì trọng lượng và độ dày của chúng là rất lớn, đặc biệt chúng mang lại hiệu quả kinh tế cao.
Ống hộp inox công nghiệp
- Được làm từ chất liệu SUS 304, có nguồn gốc từ Đài Loan và Việt Nam, ống hộp inox công nghiệp đạt chuẩn chất lượng loại 1.
- Ống hộp inox công nghiệp được ứng dụng vào các công trình xây dựng, giao thông, các ngành công nghiệp lắp ráp sẵn, sản xuất cửa, giá đỡ bằng inox, khung inox…
6. INOSTEEL – NƠI CUNG CẤP CÁC LOẠI ỐNG INOX CÔNG NGHIỆP THEO NHU CẦU CỦA BẠN
Nhờ những ưu điểm vượt trội mà ống inox công nghiệp đang được sử dụng phổ biến để sản xuất các linh kiện, thiết bị hoạt động trong môi trường khắc nghiệt, cường độ cao hoặc thường xuyên tiếp xúc với hóa chất. Với nhiều năm kinh nghiệm sản xuất và phân phối ống inox công nghiệp, INOSTEEL hiểu được từng nhu cầu và tâm lý của khách hàng để tư vấn cho khách hàng sản phẩm tối ưu nhất. Đặc biệt INOSTEEL cam kết cung cấp các sản phẩm với giá thành hợp lý nhất trên thị trường và bảo chứng cho chất lượng sản phẩm tuyệt đối, với chính sách bảo hành trên 10 năm. Hãy liên hệ ngay để được tư vấn.
ID: 0101402121