Lưới hàn chập là gì
Lưới hàn chập là lưới thép được tạo thành từ các sợi thép hàn chập (hàn điểm, hàn bấm) tại điểm tiếp xúc giữa sợi dọc và sợi ngang vói nhau. Sử dụng dòng điện lớn đi qua hai điện cực để làm nóng chảy và liên kết hai chi tiết kim loại tại điểm tiếp xúc.
Các loại lưới hàn chập
Lưới hàn chập thép đen
Loại lưới này được sản xuất từ thép đen, có giá thành rẻ nhất và được sử dụng phổ biến trong xây dựng dân dụng, làm hàng rào, v.v.
Lưới hàn chập thép mạ kẽm
Loại lưới này được sản xuất từ thép mạ kẽm, có khả năng chống gỉ sét tốt hơn so với lưới hàn chập thép đen và được sử dụng trong môi trường khắc nghiệt như ven biển, khu công nghiệp, v.v.
Lưới hàn chập thép không gỉ
Loại lưới này được sản xuất từ thép không gỉ, có khả năng chống gỉ sét và ăn mòn cực tốt và được sử dụng trong môi trường có yêu cầu cao về độ bền như ngành thực phẩm, hóa chất, y tế, v.v.
Quy cách lưới hàn chập
Lưới sắt hàn chập
Loại lưới |
Mô tả |
Kích thước ô |
Đường kính sợi |
Trọng lượng |
D12-A250 |
Lưới hàn ô vuông D12 A250 |
250×250 |
12 |
7,11 |
D11-A250 |
Lưới hàn ô vuông D11 A250 |
250×250 |
11 |
5,98 |
D10-A250 |
Lưới hàn ô vuông D10 A250 |
250×250 |
10 |
4,94 |
D9-A250 |
Lưới hàn ô vuông D9 A250 |
250×250 |
9 |
4,00 |
D8-A250 |
Lưới hàn ô vuông D8 A250 |
250×250 |
8 |
3,16 |
D7-A250 |
Lưới hàn ô vuông D7 A250 |
250×250 |
7 |
2,43 |
D6-A250 |
Lưới hàn ô vuông D6 A250 |
250×250 |
6 |
1,78 |
D5-A250 |
Lưới hàn ô vuông D5 A250 |
250×250 |
5 |
1,24 |
D4-A250 |
Lưới hàn ô vuông D4 A250 |
250×250 |
4 |
0,80 |
|
|
|
|
|
D12-A200 |
Lưới hàn ô vuông D12 A200 |
200×200 |
12 |
8,88 |
D11-A200 |
Lưới hàn ô vuông D11 A200 |
200×200 |
11 |
7,47 |
D10-A200 |
Lưới hàn ô vuông D10 A200 |
200×200 |
10 |
6,17 |
D9-A200 |
Lưới hàn ô vuông D9 A200 |
200×200 |
9 |
5,00 |
D8-A200 |
Lưới hàn ô vuông D8 A200 |
200×200 |
8 |
3,95 |
D7-A200 |
Lưới hàn ô vuông D7 A200 |
200×200 |
7 |
3,03 |
D6-A200 |
Lưới hàn ô vuông D6 A200 |
200×200 |
6 |
2,22 |
D5-A200 |
Lưới hàn ô vuông D5 A200 |
200×200 |
5 |
1,55 |
D4-A200 |
Lưới hàn ô vuông D4 A200 |
200×200 |
4 |
0,99 |
|
|
|
|
|
D12-A150 |
Lưới hàn ô vuông D12 A150 |
150×150 |
12 |
11,84 |
D11-A150 |
Lưới hàn ô vuông D11 A150 |
150×150 |
11 |
9,96 |
D10-A150 |
Lưới hàn ô vuông D10 A150 |
150×150 |
10 |
8,23 |
D9-A150 |
Lưới hàn ô vuông D9 A150 |
150×150 |
9 |
6,67 |
D8-A150 |
Lưới hàn ô vuông D8 A150 |
150×150 |
8 |
5,27 |
D7-A150 |
Lưới hàn ô vuông D7 A150 |
150×150 |
7 |
4,04 |
D6-A150 |
Lưới hàn ô vuông D6 A150 |
150×150 |
6 |
2,96 |
D5-A150 |
Lưới hàn ô vuông D5 A150 |
150×150 |
5 |
2,07 |
D4-A150 |
Lưới hàn ô vuông D4 A150 |
150×150 |
4 |
1,32 |
|
|
|
|
|
D12-A100 |
Lưới hàn ô vuông D12 A100 |
100×100 |
12 |
17,76 |
D11-A100 |
Lưới hàn ô vuông D11 A100 |
100×100 |
11 |
14,94 |
D10-A100 |
Lưới hàn ô vuông D10 A100 |
100×100 |
10 |
12,34 |
D9-A100 |
Lưới hàn ô vuông D9 A100 |
100×100 |
9 |
10,00 |
D8-A100 |
Lưới hàn ô vuông D8 A100 |
100×100 |
8 |
7,90 |
D7-A100 |
Lưới hàn ô vuông D7 A100 |
100×100 |
7 |
6,06 |
D6-A100 |
Lưới hàn ô vuông D6 A100 |
100×100 |
6 |
4,44 |
D5-A100 |
Lưới hàn ô vuông D5 A100 |
100×100 |
5 |
3,10 |
D4-A100 |
Lưới hàn ô vuông D4 A100 |
100×100 |
4 |
1,98 |
|
|
|
|
|
D12-A50 |
Lưới hàn ô vuông D12 A50 |
50×50 |
12 |
35,52 |
D11-A50 |
Lưới hàn ô vuông D11 A50 |
50×50 |
11 |
29,88 |
D10-A50 |
Lưới hàn ô vuông D10 A50 |
50×50 |
10 |
24,68 |
D9-A50 |
Lưới hàn ô vuông D9 A50 |
50×50 |
9 |
20,00 |
D8-A50 |
Lưới hàn ô vuông D8 A50 |
50×50 |
8 |
15,80 |
D7-A50 |
Lưới hàn ô vuông D7 A50 |
50×50 |
7 |
12,12 |
D6-A50 |
Lưới hàn ô vuông D6 A50 |
50×50 |
6 |
8,88 |
D5-A50 |
Lưới hàn ô vuông D5 A50 |
50×50 |
5 |
6,20 |
D4-A50 |
Lưới hàn ô vuông D4 A50 |
50×50 |
4 |
3,96 |
Lưới kẽm hàn chập
Ô lưới (mm) |
Sợi lưới (mm) |
Khổ lưới (m) |
Chiều dài (m) |
Trọng lượng |
Ô 5.5- 6mm |
0.5-0.6mm |
1m |
28m |
16-17kg/c |
ô 12mm |
0.75mm |
1m |
28m |
16-17kg/c |
ô 12mm |
0.75mm |
1.2m |
28m |
20-21kg/c |
ô 18mm |
1.1mm |
1m |
28m |
23-24kg/c |
ô 18mm |
1.3mm |
1.2m |
28m |
34-35kg/c |
ô 25mm |
1.1mm |
1m |
28m |
16-17kg/c |
ô 25mm |
1.9mm |
1m |
28m |
55kg/c |
ô 25mm |
1.9mm |
1,2m |
28m |
66kg/c |
ô 35-40mm |
2,2mm |
1m |
28m |
55kg/c |
ô 35-40mm |
2,2mm |
1,2m |
28m |
66kg/c |
ô 50mm |
2.8mm |
1m |
28m |
50kg/c |
ô 50mm |
2.8mm |
1,2m |
28m |
60kg/c |
ô 50mm |
3.5mm |
1m |
20m |
60-61kg/c |
ô 50mm |
3.5mm |
1,2m |
20m |
75kg/c |
ô 50mm |
4mm |
1m |
20m |
80kg/c |
ô 50mm |
4mm |
1,2m |
20m |
96kg/c |
ô 50mmx100mm |
4mm |
1m |
20m |
57kg/c |
ô 50mmx100mm |
4mm |
1,2m |
20m |
68kg/c |
ô 50mmx100mm |
4mm |
1,5m |
20m |
85kg/c |
ô 100mm |
3mm |
1m |
30m |
34kg/c |
ô 100mm |
3mm |
1.2m |
30m |
40kg/c |
ô 100mm |
3mm |
1.5m |
30m |
50kg/c |
ô 100mm |
4mm |
1m |
30m |
60kg/c |
ô 100mm |
4mm |
1.2m |
30m |
72kg/c |
ô 100mm |
4mm |
1.5m |
30m |
90kg/c |
Thông số lưới hàn chập
Thông số |
Giá trị |
Giới hạn chảy của dây thép |
500 Mpa (5000 kg/cm²) |
Giới hạn bền của dây thép |
550 Mpa (5500 kg/cm²) |
Ứng suất tối thiểu của mối hàn |
250 Mpa (2500 kg/cm²) |
Đường kính dây thép |
1,9mm; 2mm; 2,5mm; 3mm…12mm |
Kích thước ô lưới |
19mm – 500mm |
Chiều rộng lưới |
1m – 2,4m |
Chiều dài cuộn lưới |
12m |
Mắt lưới |
50×50, 100 x 100, 150 x 150, 200 x 200, 50 x 150 |
Bề mặt lưới |
Dạng trơn hoặc có gân |
Ưu điểm của lưới hàn chập
Chất lượng cao và ổn định: Lưới hàn chập đảm bảo tính chắc chắn và chính xác.
Khả năng chống nứt tốt: Lưới hàn chập giúp tăng khả năng chịu lực của sàn.
Tiết kiệm thời gian và chi phí: Thay thế cách buộc nối thủ công bằng dây thép, giảm thiểu thời gian thi công và chi phí nhân công.
Cường độ cao: Lưới thép hàn chập được làm từ sợi thép kéo nguội có độ bền và cường độ cao.
Liên kết chắc chắn: Các sợi thép được hàn chập với nhau tạo thành một khối đồng nhất, không làm ảnh hưởng đến tiết diện và cường độ chịu lực của sợi thép.
Tiêu chuẩn lưới thép hàn chập
BS4483:1998: Tiêu chuẩn lưới thép hàn dùng cho bê-tông cốt thép (Anh).
AS/NZ/4671: Tiêu chuẩn thép kéo nguội dùng cho bê-tông cốt thép (Úc).
ASTM 185:1994: Tiêu chuẩn lưới thép gân, thép trơn dùng cho bê-tông cốt thép (Mỹ).
TCVN 9391:2012: Tiêu chuẩn lưới thép hàn cho bê-tông cốt thép (Việt Nam).
Ứng dụng của lưới hàn chập
Xây dựng: Lưới hàn chập được sử dụng rộng rãi trong xây dựng như làm cốt thép bê tông, làm hàng rào, vách ngăn, sàn, mái che,…
Sản xuất: Lưới hàn chập được sử dụng trong sản xuất các loại lồng, kệ, khung, rọ,…
Nông nghiệp: Lưới hàn chập được sử dụng trong nông nghiệp để làm hàng rào, chuồng trại, giàn leo,…
Trang trí: Lưới hàn chập được sử dụng để trang trí nội thất, ngoại thất, sân vườn,…
INOSTEEL – CHUYÊN CUNG CẤP VẬT LIỆU CHẤT LƯỢNG CAO
- Hotline / Zalo: 0938 904 669
- Email: inosteels@gmail.com
- Địa chỉ: 65B Tân Lập 2, Hiệp Phú, Thành Phố Thủ Đức, Thành Phố Hồ Chí Minh