Khái niệm lưới thép đổ bê tông
Lưới thép hàn đổ bê tông là một loại vật liệu xây dựng dạng tấm, được sản xuất từ các sợi thép cường độ cao dạng trơn hoặc gân, hàn với nhau thành từng tấm bằng công nghệ hàn điện cực nóng chảy.
Lưới thép hàn được sử dụng thay thế cho cốt thép buộc tay trong thi công đổ bê tông, giúp tăng cường độ chịu lực, chống nứt và giảm thời gian thi công.
Quy cách lưới thép đổ bê tông
Lưới sắt hàn thành tấm đổ bê tông
Loại lưới |
Mô tả |
Kích thước ô |
Đường kính sợi |
Trọng lượng |
D12-A250 |
Lưới hàn ô vuông D12 A250 |
250×250 |
12 |
7,11 |
D11-A250 |
Lưới hàn ô vuông D11 A250 |
250×250 |
11 |
5,98 |
D10-A250 |
Lưới hàn ô vuông D10 A250 |
250×250 |
10 |
4,94 |
D9-A250 |
Lưới hàn ô vuông D9 A250 |
250×250 |
9 |
4,00 |
D8-A250 |
Lưới hàn ô vuông D8 A250 |
250×250 |
8 |
3,16 |
D7-A250 |
Lưới hàn ô vuông D7 A250 |
250×250 |
7 |
2,43 |
D6-A250 |
Lưới hàn ô vuông D6 A250 |
250×250 |
6 |
1,78 |
D5-A250 |
Lưới hàn ô vuông D5 A250 |
250×250 |
5 |
1,24 |
D4-A250 |
Lưới hàn ô vuông D4 A250 |
250×250 |
4 |
0,80 |
|
|
|
|
|
D12-A200 |
Lưới hàn ô vuông D12 A200 |
200×200 |
12 |
8,88 |
D11-A200 |
Lưới hàn ô vuông D11 A200 |
200×200 |
11 |
7,47 |
D10-A200 |
Lưới hàn ô vuông D10 A200 |
200×200 |
10 |
6,17 |
D9-A200 |
Lưới hàn ô vuông D9 A200 |
200×200 |
9 |
5,00 |
D8-A200 |
Lưới hàn ô vuông D8 A200 |
200×200 |
8 |
3,95 |
D7-A200 |
Lưới hàn ô vuông D7 A200 |
200×200 |
7 |
3,03 |
D6-A200 |
Lưới hàn ô vuông D6 A200 |
200×200 |
6 |
2,22 |
D5-A200 |
Lưới hàn ô vuông D5 A200 |
200×200 |
5 |
1,55 |
D4-A200 |
Lưới hàn ô vuông D4 A200 |
200×200 |
4 |
0,99 |
|
|
|
|
|
D12-A150 |
Lưới hàn ô vuông D12 A150 |
150×150 |
12 |
11,84 |
D11-A150 |
Lưới hàn ô vuông D11 A150 |
150×150 |
11 |
9,96 |
D10-A150 |
Lưới hàn ô vuông D10 A150 |
150×150 |
10 |
8,23 |
D9-A150 |
Lưới hàn ô vuông D9 A150 |
150×150 |
9 |
6,67 |
D8-A150 |
Lưới hàn ô vuông D8 A150 |
150×150 |
8 |
5,27 |
D7-A150 |
Lưới hàn ô vuông D7 A150 |
150×150 |
7 |
4,04 |
D6-A150 |
Lưới hàn ô vuông D6 A150 |
150×150 |
6 |
2,96 |
D5-A150 |
Lưới hàn ô vuông D5 A150 |
150×150 |
5 |
2,07 |
D4-A150 |
Lưới hàn ô vuông D4 A150 |
150×150 |
4 |
1,32 |
|
|
|
|
|
D12-A100 |
Lưới hàn ô vuông D12 A100 |
100×100 |
12 |
17,76 |
D11-A100 |
Lưới hàn ô vuông D11 A100 |
100×100 |
11 |
14,94 |
D10-A100 |
Lưới hàn ô vuông D10 A100 |
100×100 |
10 |
12,34 |
D9-A100 |
Lưới hàn ô vuông D9 A100 |
100×100 |
9 |
10,00 |
D8-A100 |
Lưới hàn ô vuông D8 A100 |
100×100 |
8 |
7,90 |
D7-A100 |
Lưới hàn ô vuông D7 A100 |
100×100 |
7 |
6,06 |
D6-A100 |
Lưới hàn ô vuông D6 A100 |
100×100 |
6 |
4,44 |
D5-A100 |
Lưới hàn ô vuông D5 A100 |
100×100 |
5 |
3,10 |
D4-A100 |
Lưới hàn ô vuông D4 A100 |
100×100 |
4 |
1,98 |
|
|
|
|
|
D12-A50 |
Lưới hàn ô vuông D12 A50 |
50×50 |
12 |
35,52 |
D11-A50 |
Lưới hàn ô vuông D11 A50 |
50×50 |
11 |
29,88 |
D10-A50 |
Lưới hàn ô vuông D10 A50 |
50×50 |
10 |
24,68 |
D9-A50 |
Lưới hàn ô vuông D9 A50 |
50×50 |
9 |
20,00 |
D8-A50 |
Lưới hàn ô vuông D8 A50 |
50×50 |
8 |
15,80 |
D7-A50 |
Lưới hàn ô vuông D7 A50 |
50×50 |
7 |
12,12 |
D6-A50 |
Lưới hàn ô vuông D6 A50 |
50×50 |
6 |
8,88 |
D5-A50 |
Lưới hàn ô vuông D5 A50 |
50×50 |
5 |
6,20 |
D4-A50 |
Lưới hàn ô vuông D4 A50 |
50×50 |
4 |
3,96 |
Lưới kẽm ô vuông đổ bê tông
Loại Lưới |
Ô lưới |
Sợi Lưới |
Khổ lưới |
Chiều dài |
Cuộn lưới kẽm |
100 x 100mm |
3mm |
1m, 1.2m, 1.5m |
30m |
Cuộn lưới kẽm |
100 x 100mm |
4mm |
1m, 1.2m, 1.5m |
30m |
Tấm lưới kẽm |
100 x 100mm |
5mm |
1m – 3m |
5m – 6m |
Tấm lưới kẽm |
100 x 100mm |
6mm |
1m – 3m |
5m – 6m |
Tấm lưới kẽm |
100 x 100mm |
8mm |
1m – 3m |
5m – 6m |
Thông số kỹ thuật lưới thép đổ bê tông
Đặc điểm |
Thông số kỹ thuật |
Loại nguyên liệu |
Thép tròn trơn, Thép gân |
Loại dây thép hàn |
4.0mm, 5.0mm, 6.0mm, 7.0mm, 8.0mm, 10mm … |
Kích thước ô lưới |
80x80mm, 100x100mm, 150x150mm, 100x200mm, 200x200mm … |
Quy cách khổ lưới |
Khổ chiều cao: 1m, 1m2, 1m5, 1m8, 2m, 2m5 … |
Kích thước tấm lưới |
Chiều rộng < 2m4, Chiều dài < 9m |
Giới hàn chay quy ước |
>485N/m2 |
Cường dộ tiêu chuẩn sợi thép |
>485N/m2 |
Giới hạn độ bền |
>550M/m2 |
Khối lượng riêng của thép |
7.850kg/m3 |
Tiêu chuẩn đánh giá lưới thép hàn đổ bê tông
Tiêu chuẩn TCVN 9391:2012 quy định việc sử dụng lưới thép hàn (làm từ dây thép có đường kính từ 4 mm đến 12 mm) trong thiết kế, thi công lắp đặt và nghiệm thu.
Đồng thời, tiêu chuẩn này cũng quy định việc sử dụng lưới thép hàn trong kết cấu bê tông cốt thép dạng tấm.
Khi xây dựng trong môi trường có các tác nhân ăn mòn, cần tuân theo các tiêu chuẩn hiện hành liên quan.
Ưu điểm lưới thép đổ bê tông
Tăng tính chịu lực cho bê tông: Lưới thép hàn đỗ bê tông giúp gia tăng khả năng chịu lực của bê tông, đặc biệt là trong các kết cấu như sàn, tường, cột, và móng.
Tiết kiệm thời gian thi công: Sử dụng lưới thép hàn đỗ bê tông giúp tiết kiệm thời gian so với việc buộc tay cốt thép truyền thống.
Đảm bảo đồng nhất và chính xác: Lưới được sản xuất bằng công nghệ hàn điện cực nóng chảy, đảm bảo đồng nhất của mặt cắt và tính chất cơ học.
Giảm thiểu lỗi trong thi công: Lưới thép hàn đỗ bê tông giúp giảm thiểu sai sót trong việc buộc cốt thép tay, đảm bảo tính an toàn và độ bền của công trình.
Phân loại lưới thép đổ bê tông
Dạng tấm và cuộn:
Lưới thép đổ bê tông có thể được sản xuất dưới dạng tấm hoặc cuộn, phù hợp với nhu cầu thi công của khách hàng.
Kích thước và thông số kỹ thuật:
Lưới thép đổ bê tông có đa dạng về kích thước, bao gồm đường kính mắt lưới và đường kính dây hàn.
Mắt lưới có thể là 50×50, 100×100, 50×100, 50×150, 150×150, 200×200 (mm).
Chất liệu và sản xuất:
Lưới thép đổ bê tông được sản xuất từ dây thép kéo nguội ở cường độ cao, dạng gân hoặc trơn.
Sản phẩm được tạo ra bằng công nghệ hàn điện cực nóng chảy, đảm bảo đồng nhất của mặt cắt và tính chất cơ học.
Ứng dụng:
Lưới thép đổ bê tông thường được sử dụng trong xây dựng công trình, thay thế cho cốt thép buộc tay khi thi công bê tông.
Bảng giá lưới thép đổ bê tông
Sợi lưới |
Ô lưới (mm) |
Trọng lượng |
Đơn giá/ m2 |
4mm |
100*100mm |
1.95 |
23.610 – 28.500 |
150*150mm |
1.3 |
15.700 – 20.700 |
|
200*200mm |
0.99 |
11.980 – 16.500 |
|
250*250mm |
0.75 |
9.080 – 14.500 |
|
300*300mm |
0.65 |
7.870 – 12.500 |
|
5mm |
100*100mm |
3.05 |
36.900 – 41.500 |
150*150mm |
2.05 |
24.820 – 29.500 |
|
200*200mm |
1.5 |
18.160 – 23.500 |
|
250*250mm |
1.2 |
14.530 – 19.500 |
|
300*300mm |
0.9 |
10.800 – 15.800 |
|
6mm |
100*100mm |
4.4 |
49.280 – 54.500 |
150*150mm |
2.95 |
33.040 – 38.500 |
|
200*200mm |
2.2 |
24.640 – 29.500 |
|
250*250mm |
1.75 |
19.600 – 24.500 |
|
300*300mm |
1.45 |
16.240 – 20.500 |
|
8mm |
100*100mm |
7.9 |
88.480 – 93.500 |
150*150mm |
5.2 |
58.240 – 63.500 |
|
200*200mm |
3.95 |
44.240 – 49.000 |
|
250*250mm |
3.15 |
35.280 – 40.500 |
|
300*300mm |
2.6 |
29.120 – 34.500 |
|
10mm |
100*100mm |
12.3 |
148.950 – 160.500 |
150*150mm |
8.2 |
99.300 – 120.500 |
|
200*200mm |
6.15 |
74.470 – 84.500 |
|
250*250mm |
4.9 |
59.330 – 69.500 |
|
300*300mm |
4.1 |
49.650 – 59.500 |
|
12mm |
100*100mm |
17.75 |
214.950 – 250.500 |
150*150mm |
11.8 |
142.890 – 190.500 |
|
200*200mm |
8.85 |
107.170 – 150.500 |
|
250*250mm |
7.1 |
85.980 – 93.500 |
|
300*300mm |
5.9 |
71.450 – 95.500 |
Ứng dụng lưới thép đổ bê tông
Kết cấu sàn:
Sàn nhà cao tầng, nhà xưởng, kho bãi: Lưới thép hàn được sử dụng làm cốt thép cho sàn, giúp tăng khả năng chịu lực, giảm thiểu nguy cơ nứt nẻ, sụt lún, tiết kiệm thời gian thi công và đảm bảo an toàn cho công trình.
Sàn mái, hiên nhà: Lưới thép hàn giúp phân bố đều tải trọng lên sàn, tăng khả năng chống thấm, chống dột, thích hợp cho khu vực chịu nhiều tác động từ môi trường.
Sàn nhà trên nền đất, sàn treo: Lưới thép hàn gia cố cho sàn, đảm bảo độ vững chắc, chịu lực tốt, thích hợp cho các công trình có nền đất yếu hoặc cần thi công nhanh chóng.
Tường, dầm, móng:
Tường bê tông: Lưới thép hàn được sử dụng làm cốt thép cho tường, giúp tăng cường độ chịu lực, chống nứt nẻ, đảm bảo an toàn cho kết cấu công trình.
Dầm bê tông: Lưới thép hàn gia cố cho dầm, giúp tăng khả năng chịu tải trọng, chống võng, nứt nẻ, đảm bảo độ bền vững cho công trình.
Móng nhà: Lưới thép hàn được sử dụng làm cốt thép cho móng, giúp phân bố đều tải trọng lên nền đất, tăng khả năng chịu lực, chống lún, nghiêng móng, đảm bảo an toàn cho toàn bộ công trình.
Các hạng mục khác:
Đường sá, sân bãi, vỉa hè: Lưới thép hàn được sử dụng làm cốt thép cho nền đường, sân bãi, vỉa hè, giúp tăng độ cứng, chịu tải tốt, chống nứt nẻ, sụt lún, đảm bảo độ bền cho các công trình giao thông.
Bể bơi, mương nước, cống rãnh: Lưới thép hàn gia cố cho kết cấu bể bơi, mương nước, cống rãnh, giúp tăng khả năng chịu lực, chống thấm, chống nứt nẻ, đảm bảo an toàn và tính thẩm mỹ cho công trình.
Cột đúc sẵn, đan bê tông, ống bê tông: Lưới thép hàn được sử dụng làm cốt thép cho các cấu kiện đúc sẵn, giúp tăng cường độ chịu lực, chống nứt nẻ, tiết kiệm vật liệu và thời gian thi công.
Nhà cao tầng, cao ốc: Lưới thép hàn đóng vai trò quan trọng trong kết cấu nhà cao tầng, cao ốc, giúp tăng khả năng chịu lực, chống nứt nẻ, đảm bảo an toàn cho công trình và tối ưu hóa thiết kế..
INOSTEEL – CHUYÊN CUNG CẤP VẬT LIỆU CHẤT LƯỢNG CAO
- Hotline / Zalo: 0938 904 669
- Email: inosteels@gmail.com
- Địa chỉ: 65B Tân Lập 2, Hiệp Phú, Thành Phố Thủ Đức, Thành Phố Hồ Chí Minh