Giới thiệu về lưới thép hàn D4
Lưới thép hàn D4 là loại lưới thép được sản xuất bằng cách hàn các sợi thép kéo nguội cường độ cao có đường kính 4mm lại với nhau.
Các sợi thép được hàn vuông góc với nhau bằng công nghệ hàn tự động, tạo thành các ô lưới có kích thước và hình dạng đa dạng (ví dụ: 50x50mm, 100x100mm, 200x200mm…).
Lưới thép hàn D4 có thể được sản xuất với bề mặt đen hoặc mạ kẽm để tăng khả năng chống ăn mòn.

Thông số kỹ thuật lưới thép hàn D4
Thông số kỹ thuật | Chi tiết |
Đường kính sợi thép | 4mm (danh nghĩa) |
Kích thước ô lưới | – Hình vuông: 50x50mm, 100x100mm, 150x150mm, 200x200mm,… |
– Hình chữ nhật: 50x100mm, 100x200mm,… | |
Kích thước tấm lưới | – Chiều rộng: 1m – 2.4m (có thể thay đổi theo yêu cầu) |
– Chiều dài: 1m – 30m (có thể thay đổi theo yêu cầu) | |
Khối lượng riêng | Tùy thuộc vào kích thước ô lưới và kích thước tấm lưới |
Bề mặt | – Đen (không mạ) |
– Mạ kẽm (điện phân hoặc nhúng nóng) | |
Tiêu chuẩn | TCVN 9391:2012 (Tiêu chuẩn Việt Nam về lưới thép hàn) |
Các thông số khác | – Giới hạn chảy của thép: ≥ 485 MPa, độ bền Rb >= 550 MPa. |
– Độ giãn dài tương đối của thép: ≥ 12% |
Ưu điểm của lưới thép hàn D4
Độ bền cao, chịu lực tốt: Lưới thép hàn D4 có khả năng chịu lực tốt, giúp tăng cường độ cứng và độ ổn định cho các kết cấu bê tông.
Dễ dàng thi công, lắp đặt: Lưới thép hàn D4 được sản xuất sẵn với kích thước và hình dạng cố định, giúp tiết kiệm thời gian và công sức thi công so với việc buộc thép thủ công.
Tiết kiệm chi phí: Việc sử dụng lưới thép hàn D4 giúp giảm lượng thép sử dụng và rút ngắn thời gian thi công, từ đó giảm chi phí xây dựng.
Ứng dụng đa dạng: Lưới thép hàn D4 được sử dụng trong nhiều hạng mục công trình như làm cốt thép sàn, tường, cột, dầm, gia cố nền móng, làm hàng rào, lan can, v.v.

Bảng giá lưới thép hàn D4
Vật liệu | Kiểu Ô | Ô lưới | Trọng lượng | Giá (VNĐ/m2) |
Sắt đen | Ô vuông | 50×50 | 3.96 | 95.000 – 125.000 |
Sắt đen | Ô vuông | 100×100 | 1.98 | 48.500 – 69.000 |
Sắt đen | Ô vuông | 150×150 | 1.32 | 35.500 – 60.000 |
Sắt đen | Ô vuông | 200×200 | 0.99 | 25.500 – 55.500 |
Sắt đen | Ô vuông | 250×250 | 0.8 | 20.500 – 45.500 |
Sắt đen | Ô chử nhật | 50×100 | 2.97 | 70.500 – 105.500 |
Sắt đen | Ô chử nhật | 75×150 | 1.98 | 50.500 – 75.500 |
Sắt đen | Ô chử nhật | 80×150 | 1.9 | 48.500 – 73.500 |
Sắt đen | Ô chử nhật | 80×160 | 1.86 | 45.500 – 71.500 |
Sắt đen | Ô chử nhật | 100×200 | 1.49 | 40.500 – 65.500 |
Sắt đen | Ô chử nhật | 150×300 | 0.99 | 25.500 – 55.500 |
Mạ kẽm | Ô vuông | 50×50 | 3.96 | 100.500 – 135.500 |
Mạ kẽm | Ô vuông | 100×100 | 1.98 | 49.500 – 85.700 |
Mạ kẽm | Ô vuông | 150×150 | 1.32 | 33.500 – 65.500 |
Mạ kẽm | Ô vuông | 200×200 | 0.99 | 25.500 – 57.500 |
Mạ kẽm | Ô chử nhật | 50×100 | 2.97 | 74.500- 105.000 |
Mạ kẽm | Ô chử nhật | 50×150 | 2.75 | 68.500 – 105.500 |
Mạ kẽm | Ô chử nhật | 75×150 | 1.98 | 49.500 – 85.700 |
Mạ kẽm | Ô chử nhật | 50×200 | 2.57 | 64.500 – 95.000 |
Mạ kẽm | Ô chử nhật | 100×200 | 1.49 | 37.700 – 77.500 |
Ứng dụng của lưới thép hàn D4
Xây dựng dân dụng:
Làm cốt thép:
Sàn bê tông: Tăng cường khả năng chịu lực, chống nứt và độ bền cho sàn.
Tường bê tông: Gia cố tường, giúp tường vững chắc hơn, chống nứt và chịu lực tốt hơn.
Cột bê tông: Tăng cường khả năng chịu lực và độ ổn định cho cột.
Dầm bê tông: Giúp dầm chịu lực tốt hơn và chống nứt.
Móng: Gia cố móng, tăng khả năng chịu lực và phân bố đều tải trọng.
Làm hàng rào, lan can: Tạo ra các kết cấu nhẹ, bền và thẩm mỹ.
Làm vách ngăn: Tạo vách ngăn nhẹ, tiết kiệm không gian và dễ dàng lắp đặt.
Chế tạo các sản phẩm nội thất: Làm bàn ghế, giá kệ, khung cửa, v.v.
Xây dựng công nghiệp:
Làm sàn nhà xưởng, kho bãi: Tạo sàn chịu lực tốt, chống nứt và độ bền cao.
Xây dựng đường băng, cầu cảng: Tăng cường khả năng chịu lực và độ bền cho các kết cấu bê tông.
Làm lồng nuôi trồng thủy sản: Tạo lồng nuôi chắc chắn, bền và chống ăn mòn.
Làm mái che, nhà kính: Tạo kết cấu nhẹ, bền và dễ dàng lắp đặt.

Quy trình sản xuất lưới thép hàn D4
Chuẩn bị nguyên liệu: Thép cuộn kéo nguội
Nắn thẳng và cắt thép theo kích thước yêu cầu
Hàn các sợi thép vuông góc với nhau bằng máy hàn tự động
Kiểm tra chất lượng mối hàn và kích thước sản phẩm
Mạ kẽm (nếu cần)
Đóng gói và bảo quản

Tiêu chuẩn sản xuất lưới thép hàn D4
Lưới thép hàn D4 đáp ứng các tiêu chuẩn cơ bản như BS4483:1998, TCVN 9391:2012, ASTM185:1994, AS/NZ/4671.
Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng lưới thép hàn D4
Chất lượng nguyên liệu thép
Công nghệ hàn
Quy trình kiểm tra chất lượng
Độ dày lớp mạ kẽm (đối với lưới mạ kẽm)
INOSTEEL
INOSTEEL – CHUYÊN CUNG CẤP VẬT LIỆU CHẤT LƯỢNG CAO
- Hotline / Zalo: 0938 904 669
- Email: inosteels@gmail.com
- Địa chỉ: 65B Tân Lập 2, Hiệp Phú, Thành Phố Thủ Đức, Thành Phố Hồ Chí Minh