Giới thiệu về lưới thép hàn
Lưới thép hàn là một loại vật liệu xây dựng được tạo thành từ các sợi thép được hàn lại với nhau tại các điểm giao nhau, tạo thành một mạng lưới hình vuông hoặc hình chữ nhật. Các sợi thép này thường được kéo nguội để tăng độ bền và độ cứng.
Đây là quá trình tự động hoặc bán tự động, sử dụng máy móc để đảm bảo độ chính xác và độ bền của các điểm hàn.
Cấu tạo lưới thép hàn
Sợi thép hàn
Là nguyên liệu chính để tạo nên lưới thép hàn.
Thường sử dụng thép kéo nguội cường độ cao để đảm bảo độ bền và khả năng chịu lực tốt.
Đường kính sợi thép đa dạng, từ 2mm đến 12mm tùy theo yêu cầu sử dụng.
Mối hàn
Là điểm kết nối giữa các sợi thép, được tạo ra bằng công nghệ hàn tự động hoặc bán tự động.
Mối hàn phải đảm bảo độ bền vững, không bị nứt vỡ hoặc bong tróc khi chịu lực.
Công nghệ hàn hiện đại giúp tạo ra các mối hàn đồng đều, thẩm mỹ và chất lượng cao.
Ô lưới hàn
Là khoảng trống giữa các sợi thép, có hình dạng vuông hoặc chữ nhật.
Kích thước ô lưới đa dạng, từ 10mm x 10mm đến 200mm x 200mm hoặc có thể tùy chỉnh theo yêu cầu.
Kích thước ô lưới ảnh hưởng đến khả năng chịu lực và ứng dụng của lưới thép hàn.
Thông số kỹ thuật lưới thép hàn
Thông Số Kỹ Thuật |
Giá Trị |
Giới hạn chảy |
500 Mpa – 5000 kg/cm² |
Ứng suất mối hàn |
250 Mpa – 2500 kg/cm² |
Giới hạn bền |
550 Mpa – 5500 kg/cm² |
Kích thước ô lưới |
từ 50mm đến 500mm |
Đường kính dây thép |
từ 4mm đến 12mm |
Kích thước tấm lưới |
thường là 3m x 12m |
Khối lượng riêng của thép |
7.850kg/m3 |
Quy Cách lưới thép hàn
Lưới thép hàn ô vuông thành tấm
Loại lưới |
Mô tả |
Kích thước ô |
Đường kính sợi |
Trọng lượng |
D12-A250 |
Lưới hàn ô vuông D12 A250 |
250×250 |
12 |
7,11 |
D11-A250 |
Lưới hàn ô vuông D11 A250 |
250×250 |
11 |
5,98 |
D10-A250 |
Lưới hàn ô vuông D10 A250 |
250×250 |
10 |
4,94 |
D9-A250 |
Lưới hàn ô vuông D9 A250 |
250×250 |
9 |
4,00 |
D8-A250 |
Lưới hàn ô vuông D8 A250 |
250×250 |
8 |
3,16 |
D7-A250 |
Lưới hàn ô vuông D7 A250 |
250×250 |
7 |
2,43 |
D6-A250 |
Lưới hàn ô vuông D6 A250 |
250×250 |
6 |
1,78 |
D5-A250 |
Lưới hàn ô vuông D5 A250 |
250×250 |
5 |
1,24 |
D4-A250 |
Lưới hàn ô vuông D4 A250 |
250×250 |
4 |
0,80 |
|
|
|
|
|
D12-A200 |
Lưới hàn ô vuông D12 A200 |
200×200 |
12 |
8,88 |
D11-A200 |
Lưới hàn ô vuông D11 A200 |
200×200 |
11 |
7,47 |
D10-A200 |
Lưới hàn ô vuông D10 A200 |
200×200 |
10 |
6,17 |
D9-A200 |
Lưới hàn ô vuông D9 A200 |
200×200 |
9 |
5,00 |
D8-A200 |
Lưới hàn ô vuông D8 A200 |
200×200 |
8 |
3,95 |
D7-A200 |
Lưới hàn ô vuông D7 A200 |
200×200 |
7 |
3,03 |
D6-A200 |
Lưới hàn ô vuông D6 A200 |
200×200 |
6 |
2,22 |
D5-A200 |
Lưới hàn ô vuông D5 A200 |
200×200 |
5 |
1,55 |
D4-A200 |
Lưới hàn ô vuông D4 A200 |
200×200 |
4 |
0,99 |
|
|
|
|
|
D12-A150 |
Lưới hàn ô vuông D12 A150 |
150×150 |
12 |
11,84 |
D11-A150 |
Lưới hàn ô vuông D11 A150 |
150×150 |
11 |
9,96 |
D10-A150 |
Lưới hàn ô vuông D10 A150 |
150×150 |
10 |
8,23 |
D9-A150 |
Lưới hàn ô vuông D9 A150 |
150×150 |
9 |
6,67 |
D8-A150 |
Lưới hàn ô vuông D8 A150 |
150×150 |
8 |
5,27 |
D7-A150 |
Lưới hàn ô vuông D7 A150 |
150×150 |
7 |
4,04 |
D6-A150 |
Lưới hàn ô vuông D6 A150 |
150×150 |
6 |
2,96 |
D5-A150 |
Lưới hàn ô vuông D5 A150 |
150×150 |
5 |
2,07 |
D4-A150 |
Lưới hàn ô vuông D4 A150 |
150×150 |
4 |
1,32 |
|
|
|
|
|
D12-A100 |
Lưới hàn ô vuông D12 A100 |
100×100 |
12 |
17,76 |
D11-A100 |
Lưới hàn ô vuông D11 A100 |
100×100 |
11 |
14,94 |
D10-A100 |
Lưới hàn ô vuông D10 A100 |
100×100 |
10 |
12,34 |
D9-A100 |
Lưới hàn ô vuông D9 A100 |
100×100 |
9 |
10,00 |
D8-A100 |
Lưới hàn ô vuông D8 A100 |
100×100 |
8 |
7,90 |
D7-A100 |
Lưới hàn ô vuông D7 A100 |
100×100 |
7 |
6,06 |
D6-A100 |
Lưới hàn ô vuông D6 A100 |
100×100 |
6 |
4,44 |
D5-A100 |
Lưới hàn ô vuông D5 A100 |
100×100 |
5 |
3,10 |
D4-A100 |
Lưới hàn ô vuông D4 A100 |
100×100 |
4 |
1,98 |
|
|
|
|
|
D12-A50 |
Lưới hàn ô vuông D12 A50 |
50×50 |
12 |
35,52 |
D11-A50 |
Lưới hàn ô vuông D11 A50 |
50×50 |
11 |
29,88 |
D10-A50 |
Lưới hàn ô vuông D10 A50 |
50×50 |
10 |
24,68 |
D9-A50 |
Lưới hàn ô vuông D9 A50 |
50×50 |
9 |
20,00 |
D8-A50 |
Lưới hàn ô vuông D8 A50 |
50×50 |
8 |
15,80 |
D7-A50 |
Lưới hàn ô vuông D7 A50 |
50×50 |
7 |
12,12 |
D6-A50 |
Lưới hàn ô vuông D6 A50 |
50×50 |
6 |
8,88 |
D5-A50 |
Lưới hàn ô vuông D5 A50 |
50×50 |
5 |
6,20 |
D4-A50 |
Lưới hàn ô vuông D4 A50 |
50×50 |
4 |
3,96 |
Lưới thép hàn ô hình chử nhật dạng tấm
Loại lưới |
Mô tả |
Kích thước ô |
Sợi Lưới |
Trọng lượng |
D12-A150x300 |
Lưới hàn ô chữ nhật D12 A150x300 |
150×300 |
12 |
8,88 |
D11-A150x300 |
Lưới hàn ô chữ nhật D11 A150x300 |
150×300 |
11 |
7,47 |
D10-A150x300 |
Lưới hàn ô chữ nhật D10 A150x300 |
150×300 |
10 |
6,17 |
D9-A150x300 |
Lưới hàn ô chữ nhật D9 A150x300 |
150×300 |
9 |
5,00 |
D8-A150x300 |
Lưới hàn ô chữ nhật D8 A150x300 |
150×300 |
8 |
3,95 |
D7-A150x300 |
Lưới hàn ô chữ nhật D7 A150x300 |
150×300 |
7 |
3,03 |
D6-A150x300 |
Lưới hàn ô chữ nhật D6 A150x300 |
150×300 |
6 |
2,22 |
D5-A150x300 |
Lưới hàn ô chữ nhật D5 A150x300 |
150×300 |
5 |
1,55 |
D4-A150x300 |
Lưới hàn ô chữ nhật D4 A150x300 |
150×300 |
4 |
0,99 |
|
|
|
|
|
D12-A100x200 |
Lưới hàn ô chữ nhật D12 A100x200 |
100×200 |
12 |
13,32 |
D11-A100x200 |
Lưới hàn ô chữ nhật D11 A100x200 |
100×200 |
11 |
11,21 |
D10-A100x200 |
Lưới hàn ô chữ nhật D10 A100x200 |
100×200 |
10 |
9,26 |
D9-A100x200 |
Lưới hàn ô chữ nhật D9 A100x200 |
100×200 |
9 |
7,50 |
D8-A100x200 |
Lưới hàn ô chữ nhật D8 A100x200 |
100×200 |
8 |
5,93 |
D7-A100x200 |
Lưới hàn ô chữ nhật D7 A100x200 |
100×200 |
7 |
4,55 |
D6-A100x200 |
Lưới hàn ô chữ nhật D6 A100x200 |
100×200 |
6 |
3,33 |
D5-A100x200 |
Lưới hàn ô chữ nhật D5 A100x200 |
100×200 |
5 |
2,33 |
D4-A100x200 |
Lưới hàn ô chữ nhật D4 A100x200 |
100×200 |
4 |
1,49 |
|
|
|
|
|
D12-A80x160 |
Lưới hàn ô chữ nhật D12 A80x160 |
80×160 |
12 |
16,65 |
D11-A80x160 |
Lưới hàn ô chữ nhật D11 A80x160 |
80×160 |
11 |
14,01 |
D10-A80x160 |
Lưới hàn ô chữ nhật D10 A80x160 |
80×160 |
10 |
11,57 |
D9-A80x160 |
Lưới hàn ô chữ nhật D9 A80x160 |
80×160 |
9 |
9,38 |
D8-A80x160 |
Lưới hàn ô chữ nhật D8 A80x160 |
80×160 |
8 |
7,41 |
D7-A80x160 |
Lưới hàn ô chữ nhật D7 A80x160 |
80×160 |
7 |
5,69 |
D6-A80x160 |
Lưới hàn ô chữ nhật D6 A80x160 |
80×160 |
6 |
4,17 |
D5-A80x160 |
Lưới hàn ô chữ nhật D5 A80x160 |
80×160 |
5 |
2,91 |
D4-A80x160 |
Lưới hàn ô chữ nhật D4 A80x160 |
80×160 |
4 |
1,86 |
|
|
|
|
|
D12-A80x150 |
Lưới hàn ô chữ nhật D12 A80x150 |
80×150 |
12 |
17,02 |
D11-A80x150 |
Lưới hàn ô chữ nhật D11 A80x150 |
80×150 |
11 |
14,32 |
D10-A80x150 |
Lưới hàn ô chữ nhật D10 A80x150 |
80×150 |
10 |
11,83 |
D9-A80x150 |
Lưới hàn ô chữ nhật D9 A80x150 |
80×150 |
9 |
9,59 |
D8-A80x150 |
Lưới hàn ô chữ nhật D8 A80x150 |
80×150 |
8 |
7,58 |
D7-A80x150 |
Lưới hàn ô chữ nhật D7 A80x150 |
80×150 |
7 |
5,81 |
D6-A80x150 |
Lưới hàn ô chữ nhật D6 A80x150 |
80×150 |
6 |
4,26 |
D5-A80x150 |
Lưới hàn ô chữ nhật D5 A80x150 |
80×150 |
5 |
2,98 |
D4-A80x150 |
Lưới hàn ô chữ nhật D4 A80x150 |
80×150 |
4 |
1,90 |
|
|
|
|
|
D12-A75x150 |
Lưới hàn ô chữ nhật D12 A75x150 |
75×150 |
12 |
17,76 |
D11-A75x150 |
Lưới hàn ô chữ nhật D11 A75x150 |
75×150 |
11 |
14,94 |
D10-A75x150 |
Lưới hàn ô chữ nhật D10 A75x150 |
75×150 |
10 |
12,34 |
D9-A75x150 |
Lưới hàn ô chữ nhật D9 A75x150 |
75×150 |
9 |
10,00 |
D8-A75x150 |
Lưới hàn ô chữ nhật D8 A75x150 |
75×150 |
8 |
7,90 |
D7-A75x150 |
Lưới hàn ô chữ nhật D7 A75x150 |
75×150 |
7 |
6,06 |
D6-A75x150 |
Lưới hàn ô chữ nhật D6 A75x150 |
75×150 |
6 |
4,44 |
D5-A75x150 |
Lưới hàn ô chữ nhật D5 A75x150 |
75×150 |
5 |
3,10 |
D4-A75x150 |
Lưới hàn ô chữ nhật D4 A75x150 |
75×150 |
4 |
1,98 |
|
|
|
|
|
D12-A50x100 |
Lưới hàn ô chữ nhật D12 A50x100 |
50×100 |
12 |
26,64 |
D11-A50x100 |
Lưới hàn ô chữ nhật D11 A50x100 |
50×100 |
11 |
22,41 |
D10-A50x100 |
Lưới hàn ô chữ nhật D10 A50x100 |
50×100 |
10 |
18,51 |
D9-A50x100 |
Lưới hàn ô chữ nhật D9 A50x100 |
50×100 |
9 |
15,00 |
D8-A50x100 |
Lưới hàn ô chữ nhật D8 A50x100 |
50×100 |
8 |
11,85 |
D7-A50x100 |
Lưới hàn ô chữ nhật D7 A50x100 |
50×100 |
7 |
9,09 |
D6-A50x100 |
Lưới hàn ô chữ nhật D6 A50x100 |
50×100 |
6 |
6,66 |
D5-A50x100 |
Lưới hàn ô chữ nhật D5 A50x100 |
50×100 |
5 |
4,65 |
D4-A50x100 |
Lưới hàn ô chữ nhật D4 A50x100 |
50×100 |
4 |
2,97 |
Các loại lưới thép hàn phổ biến
Theo hình dạng:
Lưới thép hàn tấm: Dạng tấm phẳng, kích thước cố định, thường dùng làm sàn, tường, mái nhà.
Lưới thép hàn cuộn: Dạng cuộn tròn, dễ dàng vận chuyển và thi công, thường dùng làm hàng rào, lồng nuôi.
Theo chất liệu:
Lưới thép hàn đen: Không được mạ kẽm, giá thành rẻ, thường dùng trong các công trình không yêu cầu cao về khả năng chống ăn mòn.
Lưới thép hàn mạ kẽm: Được phủ lớp kẽm bảo vệ, chống ăn mòn tốt, thường dùng trong môi trường ẩm ướt hoặc tiếp xúc với hóa chất.
Ưu điểm của lưới thép hàn
Tiết kiệm thời gian và chi phí: Lưới thép hàn giúp rút ngắn thời gian thi công và giảm thiểu chi phí nhân công do không cần buộc thép thủ công.
Độ bền cao: Nhờ quá trình hàn tự động, lưới thép hàn có độ bền cao, chịu lực tốt và không dễ bị biến dạng.
Tính linh hoạt: Sản phẩm có thể được sản xuất theo yêu cầu cụ thể của khách hàng, đáp ứng mọi kích thước công trình.
Giảm khối lượng công trình: Lưới thép hàn giúp giảm nhẹ khối lượng cho phần nền sàn, từ đó tăng khả năng chịu lực của sàn.
Dễ dàng vận chuyển và lắp đặt: Việc vận chuyển và lắp đặt lưới thép hàn diễn ra dễ dàng và thuận tiện, giúp tiết kiệm thời gian và công sức.
Tiêu chuẩn chất lượng lưới thép hàn
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN):
TCVN 9391:2012 về lưới thép hàn mạ kẽm.
TCVN 1651:2008 về lưới thép hàn đen.
Tiêu chuẩn quốc tế (ISO):
ISO 4044:2004 về lưới thép hàn mạ kẽm.
ISO 9044:2004 về lưới thép hàn đen.
Các tiêu chuẩn khác: ASTM, JIS,…
Quy trình sản xuất lưới thép hàn
Chuẩn bị nguyên liệu: thép cuộn chất lượng cao.
Nắn thẳng và cắt thép thành các sợi có kích thước theo yêu cầu.
Đặt các sợi thép vuông góc với nhau và hàn tại các điểm giao.
Kiểm tra chất lượng mối hàn và chỉnh sửa nếu cần.
Mạ kẽm (nếu là lưới thép hàn mạ kẽm).
Cắt, đóng gói và vận chuyển thành phẩm.
Bảng giá lưới thép hàn
Sợi lưới |
Ô lưới (mm) |
Trọng lượng |
Đơn giá/ m2 |
4mm |
100*100mm |
1.95 |
23.610 – 28.500 |
150*150mm |
1.3 |
15.700 – 20.700 |
|
200*200mm |
0.99 |
11.980 – 16.500 |
|
250*250mm |
0.75 |
9.080 – 14.500 |
|
300*300mm |
0.65 |
7.870 – 12.500 |
|
5mm |
100*100mm |
3.05 |
36.900 – 41.500 |
150*150mm |
2.05 |
24.820 – 29.500 |
|
200*200mm |
1.5 |
18.160 – 23.500 |
|
250*250mm |
1.2 |
14.530 – 19.500 |
|
300*300mm |
0.9 |
10.800 – 15.800 |
|
6mm |
100*100mm |
4.4 |
49.280 – 54.500 |
150*150mm |
2.95 |
33.040 – 38.500 |
|
200*200mm |
2.2 |
24.640 – 29.500 |
|
250*250mm |
1.75 |
19.600 – 24.500 |
|
300*300mm |
1.45 |
16.240 – 20.500 |
|
8mm |
100*100mm |
7.9 |
88.480 – 93.500 |
150*150mm |
5.2 |
58.240 – 63.500 |
|
200*200mm |
3.95 |
44.240 – 49.000 |
|
250*250mm |
3.15 |
35.280 – 40.500 |
|
300*300mm |
2.6 |
29.120 – 34.500 |
|
10mm |
100*100mm |
12.3 |
148.950 – 160.500 |
150*150mm |
8.2 |
99.300 – 120.500 |
|
200*200mm |
6.15 |
74.470 – 84.500 |
|
250*250mm |
4.9 |
59.330 – 69.500 |
|
300*300mm |
4.1 |
49.650 – 59.500 |
|
12mm |
100*100mm |
17.75 |
214.950 – 250.500 |
150*150mm |
11.8 |
142.890 – 190.500 |
|
200*200mm |
8.85 |
107.170 – 150.500 |
|
250*250mm |
7.1 |
85.980 – 93.500 |
|
300*300mm |
5.9 |
71.450 – 95.500 |
Ứng dụng của lưới thép hàn
Xây dựng: Lưới thép hàn được sử dụng làm cốt thép trong bê tông để tăng cường độ chịu lực cho các công trình như sàn nhà, tường, và móng.
Công nghiệp: Trong các nhà máy, lưới thép hàn được dùng làm vách ngăn, bảo vệ máy móc, và hệ thống máng cáp điện.
Nông nghiệp: Lưới thép hàn được dùng làm hàng rào chăn nuôi gia súc, lồng gia cầm, và bảo vệ khu vực trồng trọt.
Giao thông vận tải: Sử dụng trong việc xây dựng đường nội bộ và hệ thống xử lý nước thải3.
An ninh và bảo vệ: Lưới thép hàn còn được dùng làm hàng rào bảo vệ cho các khu công nghiệp, sân bay, và các khu dân cư.
Một số ứng dụng đặc biệt có thể kể đến của lưới thép hàn như: Sàn trên nền đất; Sàn nhà cao tầng; Mái bê tông; Tường bê tông; Tường chắn, tường chắn đất, vách cứng, vách thang máy; Hồ bơi, bể nước, hệ thống xử lý nước thải.; Hệ thống mương, cống rãnh; Cấu kiện bê tông đúc sẵn (cống hộp, cống vuông…);
Vỉa hè; Đường bê tông, đường nội bộ các công trình công nghiệp; Móng bè, móng cột; Áp dụng cho hệ thống máng cáp điện trong các nhà máy sản xuất, nhà chung cư cao tầng và rất nhiều những ứng dụng khác nữa.
INOSTEEL – CHUYÊN CUNG CẤP VẬT LIỆU CHẤT LƯỢNG CAO
- Hotline / Zalo: 0938 904 669
- Email: inosteels@gmail.com
- Địa chỉ: 65B Tân Lập 2, Hiệp Phú, Thành Phố Thủ Đức, Thành Phố Hồ Chí Minh