Inox hộp vuông là sản phẩm được làm từ thép không gỉ theo hình vuông. Các sản phẩm này được sản xuất với kích thước đa dạng phù hợp với nhu cầu sử dụng của người dùng. Hiện nay, nhờ vào việc giá inox hộp vuông khá mềm cùng với nhiều ưu điểm nổi bật khác mà sản phẩm này được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp lẫn cuộc sống. Hộp inox 100×100 là một trong những vật liệu đa chức năng được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp xây dựng. Sản phẩm này có nhiều ưu điểm như độ bền cao, chi phí thấp, có thể dùng cho cả trang trí dân dụng và công nghiệp. Tại bài viết sau đây, INOSTEEL sẽ cung cấp cho bạn thông tin về hộp inox kích thước 100×100, đặc điểm, quy cách và ứng dụng của nó trong đời sống.
Inox hộp 100 x 100 là gì?
Hộp inox là sản phẩm chế tạo từ thép không gỉ (hay inox) theo hình dạng ống hộp vuông hoặc hình chữ nhật. Hộp inox có thể có kích thước khác nhau tùy theo mục đích sử dụng. Hộp inox 100×100 có hình vuông và các cạnh của nó dài 100 mm.
Hộp inox là sản phẩm inox chế tạo dạng hình hộp, bao gồm đa dạng bề mặt đó là: No.4, BA, HL, với nhiều màu sắc khác nhau. Mỗi loại bề mặt hộp khi ứng dụng để sản xuất gia công cơ khí ứng dụng trong nội ngoại thất và kiến trúc xây dựng nó sẽ tạo ra nét đẹp và sang trọng khác nhau.
Người ta thường chia hộp inox làm 2 loại chính dựa trên mục đích sử dụng của chúng: hộp inox công nghiệp và hộp inox trang trí.
- Hộp inox công nghiệp: là những hộp inox được ứng dụng vào các ngành công nghiệp. Chúng thường có độ dày từ 2.0 – 3.0mm và độ dài cạnh từ 30×30 – 100x100mm. Vì chủ yếu phục vụ cho các ngành công nghiệp nên chúng thường có bề mặt là 2B hoặc No.1.
- Hộp inox trang trí: là những hộp inox thường ứng dụng vào trang trí nhà ở, sản phẩm, công trình. Chúng thường có độ dày rất mỏng, từ 0.3 – 1.5mm, độ dài cạnh có thể đạt tới nhỏ nhất 10mm. Bề mặt chủ yếu là BA và HL.
Xem ngay: Báo giá inox hộp
Thành phần cấu tạo của inox hộp 100×100
Hộp inox 100×100 là inox theo dạng hình hộp nên thành phần cấu tạo của hộp inox cũng giống như thành phần của inox, bao gồm:
Fe – SẮT
Fe – Sắt chính là nguyên tố chính cấu tạo nên Inox. Về bản chất, Inox là một loại hợp kim của Sắt. Vì vậy, Sắt chiếm thành phần rất lớn.
C – Carbon
Carbon là một thành phần không thể thiếu của Inox. Nó có mặt ở nhiều nhóm, nhiều loại inox – thép không gỉ khác nhau. Tuy nhiên, hàm lượng Crom thường ở mức thấp <10,5%. Tác dụng của Carbon chính là chống chịu lại sự ăn mòn.
Ni – Niken
Niken là hợp kim chính của nhóm thép không gỉ Austenitic (Nhóm 3XX). Chính sự có mặt của Niken làm cho nhóm này có độ dẻo dai cao, độ bền tốt ngay cả ở nhiệt độ hỗn hợp làm nguội.
Mn – Mangan
Tác dụng chính của Mangan chính là giúp thép không gỉ khử oxy hóa,ngoài ra chúng còn có tác dụng làm ổn định mác thép Austenitic.
Mo – Molypden
Molypden thực chất là một chất phụ gia, chúng được cho thêm vào các nhóm Inox có chứa các nguyên tố Cr – Fe – Ni để chống ăn mòn cục bộ và chống kẻ nứt, ăn mòn kẻ nứt, chống nhiệt Clorua.
Ngoài những nguyên tố chính trên, còn có rất nhiều nguyên tố khác cũng tham gia vào thành phần cấu tạo như Si, Cu, N, Nb, S…
Ưu điểm của inox hộp 100×100
Inox hộp vuông 100×100 được xem là vật liệu mới với nhiều ưu điểm vượt trội, sản phẩm này được nhiều người dùng cũng như chuyên gia đánh giá cao về:
- Khả năng chống ăn mòn cao: inox hộp vuông được đánh giá là khả năng chống ăn mòn tốt. Đặc biệt, trong điều kiện môi trường khắc nghiệt như: Môi trường chế biến thực phẩm, ngành kiến trúc, ngành dệt nhuộm,… khả năng chống ăn mòn của inox hộp vuông cũng vô cùng tuyệt vời.
- Khả năng chịu nhiệt tốt: Có thể nói, một trong những ưu điểm giúp giá inox hộp vuông cao hơn các loại inox khác là khả năng chịu nhiệt của sản phẩm này. Inox hộp vuông có khả năng chịu nhiệt độ lên đến 870 độ C.
- Tính định hình tốt: Inox hộp vuông có độ dẻo khá tuyệt vời, do đó, không hề đáng ngạc nhiên khi tính định hình của sản phẩm này khá tốt. Ngoài ra, đây là sản phẩm còn có thể dễ dàng dát mỏng mà không cần đến quá trình gia công nhiệt. Vì vậy, inox hộp vuông cũng được sử dụng nhiều trong các công trình cần cắt, hàn nhiều vì thành phẩm khá đẹp mắt.
Nhược điểm của inox hộp 100×100
Bên cạnh những ưu điểm về màu sắc, mẫu mã, trọng lượng, độ bền bỉ với thời gian cũng như tính khả dụng thì hộp inox 100×100 cũng có những điểm trừ, mang lại sự khó chịu trong quá trình sử dụng sản phẩm:
- Màu sắc không đa dạng: mặc dù hộp inox 100×100 đa dạng về mẫu mã, chủng loại nhưng về màu sắc thì dòng sản phẩm này có rất ít, không đa dạng.
- Giá thành cao: hộp inox 100×100 được sản xuất từ vật liệu inox chất lượng cao nên giá thành của nó cũng không hề rẻ so với thu nhập của một số người tiêu dùng.
- Độ bám dính với vật liệu không cao: hộp inox 100×100 được có độ bóng nhẵn, độ bóng 8K nên khả năng bám dính với các nguyên vật liệu khác là khá thấp.
- Dễ bị biến dạng: khi bị va chạm mạnh cũng là một điểm yếu khi sử dụng hộp inox 100×100.
Thông số kỹ thuật inox hộp 100×100
- Quy cách : 100 x 100 mm.
- Chiều dài : 6 m (hoặc kích thước theo đơn đặt hàng).
- Độ dày thành ống : từ 1,37 đến 3,0 mm.
- Mác thép: SUS 201, SUS 304, SUS 304L, SUS 316, SUS 316L, SUS 430
- Chủng loại: TISCO, POSCO, LISCO…
- Chứng nhận tiêu chuẩn: TUV, ISO, SGS, BV…
- Tiêu chuẩn: ASTM, AISI, SUS, JIS…
- Độ bóng bề mặt: BA/HL/No4.
- Chất lượng hàng: loại I
- Xuất xứ: Hàn Quốc, Mỹ, Nhật Bản, Trung Quốc, Đài Loan,…
BẢNG TRỌNG LƯỢNG INOX HỘP 100 x 100 | ||
Quy cách hộp | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây 6m) |
100 x 100 (mm) | 1,5 | 28,21 |
2,0 | 37,47 | |
3,0 | 55,75 | |
Trọng lượng ống được tính theo chiều dài tiêu chuẩn 6m | ||
Công thức tính trọng lượng ống: P = (a + b – 1,5708 . S) . 0,01586 . S . 6 | ||
Ghi chú: P: Trọng lượng hộp a, b: Hai cạnh bên S: Độ dày thành hộp |
Thành phần hóa học:
Loại | C | Si | Mn | P | S | Ni | Cr |
201 | <0.15 | <1.00 | <5.50-7.50 | <0.50 | <0.03 | 16.00-18.00 | 3.50-5.50 |
202 | <0.15 | <1.00 | <7.50-10.0 | <0.50 | <0.03 | 16.00-18.00 | 4.00-6.00 |
304 | <0.08 | <1.00 | <2.0 | <0.45 | <0.03 | 16.00-18.00 | 8.00-11.00 |
304L | <0.003 | <1.00 | <2.0 | <0.45 | <0.03 | 16.00-18.00 | 8.00-12.00 |
316 | <0.08 | <1.00 | <2.0 | <0.45 | <0.03 | 16.00-18.00 | 10.00-14.00 |
316L | <0.003 | <1.00 | <2.0 | <0.45 | <0.03 | 16.00-18.00 | 10.00-14.00 |
430 | <0.12 | <1.00 | <2.0 | <0.45 | <0.03 | 16.00-18.00 | (0.60) |
Tính chất cơ học:
Loại | Y.S | T.S | Elogation | HBR |
304 | >205 | >520 | >40 | <95 |
304L | >175 | >480 | >40 | <90 |
316 | >205 | >520 | >40 | <90 |
316L | >175 | >480 | >40 | <90 |
430 | >205 | >450 | >22 | <89 |
Ứng dụng của hộp inox 100×100
Sản phẩm vuông inox 100 x 100 được sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9001. nguồn nguyên liệu đầu vào được tuyển chọn theo tiêu chuẩn ASTM, sản phẩm được xuất khẩu đến các thị trường Âu Mỹ.
Được sản xuất bằng kỹ thuật gấp cạnh theo khuôn từ đầu nên sản phẩm có cạnh vuông góc với hệ số R nhỏ nhất.
Bề mặt sản phẩm được xử lý bóng gương (400 – 600) hoặc đánh sọc Hairline, sọc No4 phù hợp cho các công trình nhà hàng, khách sạn cao cấp, khu vực bếp ăn hoặc những nơi yêu cầu mức độ vệ sinh cao.
Ngoài ra, nhờ sức mạnh, độ bền và khả năng chống ăn mòn vượt trội, inox hộp 100×100 rất lý tưởng để sử dụng trong môi trường ngoài trời và các ứng dụng thách thức khác trong công nghiệp như: hàng hải, đóng tàu, dầu khí, cơ khí chế tạo. Cùng các ứng dụng trong nhà máy hóa chất, các công trình tại cơ quan, nhà ở, cơ sở kinh doanh,…
Quy trình sản xuất hộp inox 100×100
Hình thành cuộn và hàn
Giai đoạn đầu tiên của quy trình sản xuất là hình thành cuộn cùng với công nghệ hàn tiên tiến.
Phương pháp hàn TIG sử dụng điện để có được phản ứng tổng hợp.
Vùng chịu ảnh hưởng nhiệt sau khi hàn TIG duy trì các đặc tính kỹ thuật
Chống ăn mòn tốt hơn các phương pháp hàn truyền thống khác.
Giải pháp ủ
Quá trình ủ dung dịch, loại bỏ hiệu ứng làm cứng do gia công nguội
Đồng nhất hóa cấu trúc của khu vực hàn tăng cường khả năng chống ăn mòn.
Các giai đoạn khác nhau của xử lý nhiệt được thực hiện và thời gian và tốc độ của các ống, được theo dõi liên tục để đạt được một sự hòa tan chính xác.
Tẩy rửa
Ăn mòn và độ nhám không chính xác trên bề mặt bên trong của ống có thể gây ra vấn đề cho người dùng cuối.
Quá trình Pickling được thực hiện trong một dung dịch axit để loại bỏ mọi dấu vết ô nhiễm kim loại và oxy hóa
Đánh bóng
Hộp inox 100×100 với bề mặt được đánh bóng bên ngoài của Grit 120 đến Grit 600 H hoặc bề mặt được đánh bóng gương.
Báo giá hộp inox 100×100
Đa số các khách hàng khi muốn tìm hiểu về sản phẩm inox hộp 100×100 đều thắc mắc về giá của nó là bao nhiêu? Nhưng để nêu ra được mức giá hộp inox 100×100 thì phải dựa vào nhiều yếu tố như kích thước, loại inox (304, 201, 430,…), sự biến động của thị trường về tỷ giá, nhu cầu cung ứng nguyên vật liệu cho thị trường thế giới,…Để biết được giá của inox hộp 100×100 tại thời điểm hiện tại, bạn vui lòng liên hệ với các cơ sở cung cấp inox hộp chính hãng như INOSTEEL để được tư vấn cụ thể và chi tiết về giá cũng như tham khảo giá của các sản phẩm liên quan.
INOSTEEL – Đơn vị cung cấp hộp inox 100×100 uy tín, chất lượng
Nếu bạn đang tìm địa chỉ cung cấp hộp inox 100×100 giá cạnh tranh nhưng vẫn đảm bảo được chất lượng có thể yên tâm lựa chọn INOSTEEL. Chúng tôi cung cấp các sản phẩm inox cao cấp, chất lượng, nhập khẩu trực tiếp từ những nhà máy tại quốc gia có nền công nghiệp thép không gỉ phát triển hàng đầu trên thế giới. Đi kèm với dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt nhất, nhân viên bán hàng tận tâm, tư vấn nhiệt tình. INOSTEEL cam kết sẽ không làm bạn thất vọng cả về chất lượng sản phẩm lẫn dịch vụ. Hãy liên hệ với INOSTEEL ngay để được tư vấn và nhận những ưu đãi!