Giới thiệu về dây kẽm
Dây kẽm, còn được biết đến với tên gọi dây thép mạ kẽm, là một sản phẩm được chế tạo từ quá trình nung nóng và kéo thành sợi thép nguyên liệu hoặc được chế tạo từ thép và sau đó được phủ một lớp kẽm để tăng cường khả năng chống ăn mòn.
Dây kẽm thường có kích thước nhỏ, sợi mảnh và được quấn thành cuộn khối lượng lớn, dễ dàng vận chuyển.
Phân loại dây kẽm
Phân loại |
Mạ kẽm điện phân |
Mạ kẽm nhúng nóng |
Cách thức |
Cách thức giống như sơn, bề mặt sản phẩm sẽ được phủ lên một lớp mạ kẽm mỏng |
Nhúng sản phẩm đã qua bước xử lý vào trong bể dung dịch kẽm nóng |
Ưu điểm |
Lớp kẽm phủ sẽ bám chặt và dần khô hoàn toàn |
Tất cả bề mặt đều được phủ kín một lớp kẽm đều nhau. Hình thành nên độ bóng, dày, gia tăng độ bền. |
Nhược điểm |
Lớp kẽm chỉ tiếp xúc đến mặt ngoài, còn mặt trong thì lớp mạ kẽm sẽ khó tiếp cận được. |
Phôi được định tiêu chuẩn riêng trước khi cho vào bể nhúng |
Tác dụng |
Lớp kẽm bảo vệ cho bên trong tránh khỏi bị tác động từ môi trường bên ngoài. Đáp ứng tốt cho các ngành luôn yêu cầu về độ mềm dẻo, dễ buộc, quấn,.. |
Giữ cho lớp lõi thép bên trong không bị tác động bởi môi trường bên ngoài, đạt được sự hiệu quả kinh tế cao, tính bền chắc, gia tăng tuổi thọ. |
Thành phần cấu tạo dây kẽm nguyên chất
Thành phần |
Tỷ lệ (%) |
Kẽm (Zn) |
> 99.995 |
Chì (Pb) |
< 0.003 |
Sắt (Fe) |
< 0.002 |
Đồng (Cu) |
< 0.001 |
Cadmium (Cd) |
< 0.002 |
Thiếc (Sn) |
< 0.001 |
Nhôm (Al) |
< 0.001 |
Đặc tính cơ học của dây kẽm nguyên chất
Tính chất |
Giá trị |
Tỉ trọng |
7.14 g/cm³ |
Nhiệt độ nóng chảy |
419.5°C |
Độ bền kéo |
90 – 130 MPa |
Độ giãn dài |
35 – 50% |
Thông số kỹ thuật của dây thép mạ kẽm
Đường kính sợi (mm) |
Giới hạn bền N/mm2 |
Khối lượng kg/mét dài |
Trọng lượng cuộn (kg) |
1 |
350 ÷ 450 |
0.0062 |
25 |
1.2 |
350 ÷ 450 |
0.0089 |
25 |
1.4 |
350 ÷ 450 |
0.0121 |
25 |
1.6 |
350 ÷ 450 |
0.0158 |
25 |
1.8 |
350 ÷ 450 |
0.02 |
25 |
2 |
350 ÷ 450 |
0.0246 |
25 |
2.2 |
350 ÷ 450 |
0.0298 |
50 |
2.4 |
350 ÷ 450 |
0.0355 |
50 |
2.6 |
350 ÷ 450 |
0.0385 |
50 |
2.8 |
350 ÷ 450 |
0.0417 |
50 |
3 |
350 ÷ 450 |
0.0555 |
50 |
3.2 |
350 ÷ 450 |
0.0631 |
50 |
3.5 |
350 ÷ 450 |
0.0755 |
50 |
4 |
350 ÷ 450 |
0.0986 |
50 |
5 |
350 ÷ 450 |
0.1541 |
50 |
Tiêu chuẩn của dây kẽm
Đường kính sợi |
Độ kéo căng |
Tiêu chuẩn mạ kẽm (Theo TC Mỹ ASTM A641) |
|||||
Class A |
Class 3 |
Class 4 |
|||||
Dung sai |
Độ phủ kẽm |
Dung sai |
Độ phủ kẽm |
Dung sai |
Độ phủ kẽm |
||
1,2 |
450 – 600 |
±0,05 |
40 – 100 |
±0,05 |
214 |
±0,05 |
336 |
2,0 |
450 – 600 |
40 – 100 |
229 |
336 |
|||
2,2 |
450 – 600 |
40 – 100 |
244 |
336 |
|||
2,5 |
450 – 600 |
±0,05 |
40 – 100 |
±0,05 |
244 |
±0,05 |
336 |
3,2 |
450 – 600 |
40 – 100 |
259 |
336 |
|||
3,4 |
450 – 600 |
40 – 100 |
259 |
336 |
|||
4,0 |
450 – 600 |
40 – 100 |
275 |
336 |
|||
4,2 |
450 – 600 |
40 – 100 |
275 |
336 |
|||
4,5 |
450 – 600 |
40 – 100 |
275 |
336 |
Ưu điểm vượt trội của dây kẽm
Chi phí thấp: Mạ kẽm điện phân giúp giảm chi phí sản xuất so với các phương pháp phủ bề mặt khác.
Tuổi thọ cao: Dây thép mạ kẽm có thể tồn tại trên 50 năm ở nông thôn và từ 20 – 25 năm trong môi trường có nhiều chất ăn mòn như khu công nghiệp hoặc ven biển.
Độ bền cao: Lớp mạ kẽm tăng cường độ bền của dây thép khi sử dụng.
Chống ăn mòn: Lớp mạ kẽm bảo vệ thép khỏi oxy hóa.
Quy trình sản xuất dây kẽm đạt chuẩn
Chuẩn Bị Nguyên Liệu:
Bắt đầu với thép carbon nguyên chất hoặc thép đã qua sử dụng.
Cán Kéo và Nung Nóng:
Thép được cán kéo qua nhiều lần để đạt được đường kính mong muốn.
Nung nóng thép để tăng độ dẻo và giảm độ cứng, làm cho quá trình kéo dây dễ dàng hơn.
Mạ Kẽm:
Mạ Kẽm Điện Phân: Thép được mạ kẽm trong dung dịch điện phân để tạo ra lớp phủ mỏng và đều.
Nhúng Nóng: Thép được nhúng vào chậu kẽm nóng chảy để tạo ra lớp phủ dày và bền vững.
Làm Nguội và Cuộn Dây:
Sau khi mạ kẽm, thép được làm nguội một cách tự nhiên hoặc bằng cách sử dụng nước lạnh.
Cuộn thép thành các cuộn có trọng lượng và kích thước tiêu chuẩn để dễ dàng vận chuyển và sử dụng.
Kiểm Tra Chất Lượng:
Kiểm tra độ bền, độ dẻo và lớp mạ kẽm để đảm bảo chất lượng sản phẩm đạt tiêu chuẩn.
Đóng Gói và Vận Chuyển:
Dây kẽm sau khi đã được kiểm định chất lượng sẽ được đóng gói cẩn thận và chuẩn bị cho quá trình vận chuyển đến các nhà phân phối hoặc trực tiếp đến người tiêu dùng.
Ứng dụng của dây kẽm
Trong nông nghiệp:
Làm hàng rào bảo vệ vườn tược, trang trại chăn nuôi.
Làm giàn leo cho các loại cây trồng như bầu, bí, mướp,…
Làm chuồng nuôi gia súc, gia cầm.
Làm các dụng cụ nông nghiệp như rổ, rá, sàng,…
Trong xây dựng:
Làm cốt thép, gia cố bê tông trong các công trình xây dựng.
Làm lưới thép hàn, lưới B40 để làm hàng rào, vách ngăn,…
Làm dây buộc thép, dây neo, dây chằng,…
Trong công nghiệp:
Làm dây điện, cáp điện truyền tải điện năng.
Làm lò xo, bu lông, đai ốc,… trong các thiết bị máy móc.
Làm dây hàn, que hàn trong công nghiệp cơ khí.
Làm dây kẽm gai để bảo vệ an ninh.
Trong đời sống:
Làm móc treo quần áo, đồ dùng trong gia đình.
Làm vật dụng trang trí như giỏ hoa, lồng đèn,…
Làm đồ thủ công mỹ nghệ như vòng tay, dây chuyền,…
Làm dây phơi quần áo, dây cột đồ vật,…
Bảng giá dây kẽm phổ biến
Giá phụ thuộc vào từng thời điểm khác nhau, phụ thuộc vào thị trường.
Để biết giá chính xác và ưu đãi gọi Hotline/zalo: 0938 904 669
Đường kính sợi |
Dây Đen |
Mạ kẽm |
Mạ kẽm nhúng nóng |
1 |
11.800 – 23.000 |
12.500 – 24.500 |
13.500 – 25.500 |
2 |
11.800 – 23.000 |
12.500 – 24.500 |
13.500 – 25.500 |
3 |
11.800 – 23.000 |
12.500 – 24.500 |
13.500 – 25.500 |
4 |
11.800 – 23.000 |
12.500 – 24.500 |
13.500 – 25.500 |
5 |
11.800 – 23.000 |
12.500 – 24.500 |
13.500 – 25.500 |
INOSTEEL – CHUYÊN CUNG CẤP VẬT LIỆU CHẤT LƯỢNG CAO
- Hotline / Zalo: 0938 904 669
- Email: inosteels@gmail.com
- Địa chỉ: 65B Tân Lập 2, Hiệp Phú, Thành Phố Thủ Đức, Thành Phố Hồ Chí Minh