Giới thiệu tấm thép gân
Thép tấm gân, còn được gọi là thép tấm chống trượt, là loại thép tấm có bề mặt được gia công với các đường gân, hoa văn hoặc họa tiết nổi lên. Các đường gân này tạo độ nhám cho bề mặt thép, giúp tăng khả năng chống trượt và ma sát.
Thép tấm gân thường được sản xuất từ thép carbon thấp hoặc thép không gỉ, tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng. Độ dày của thép tấm gân cũng rất đa dạng, từ 2mm đến 10mm hoặc hơn.
Thông số kỹ thuật của tấm thép gân
Thông số | Giá Trị |
Độ dày tấm | 2 ly, 3 ly, 4 ly, 5 ly, 6 ly, 8 ly, 10 ly, 12 ly, 14 ly (mm). |
Chiều rộng tấm | 500mm, 900mm, 1000mm, 1020mm, 1250mm, 1350mm, 1500mm, 2000mm. |
Chiều dài tấm | 1m – 6m |
Tiêu c.huẩn |
JIS G3101, EN 10025, ASTM A36, GB/T 700 |
Mác thép | S235, S275, CT3, SS300, S355, SS400, A36, A572, AH36, Q235A, Q235B, Q345A, Q345B, .. |
Hoa văn bề mặt | 3 sọc, 1 sọc, hoa mai, nút, da cóc |
Khối lượng | Khối lượng (kg) = Độ dày (mm) x Chiều rộng (m) x Chiều dài (m) x 7.85 (khối lượng riêng của thép) |
Tiêu chuẩn và xuất sứ của tấm thép gân
Xuất xứ | Mác thép | Tiêu chuẩn |
Nga | CT3, CT3πC, CT3Kπ, CT3Cπ… | GOST 3SP/PS 380 – 94 |
Nhật Bản | SS400,… | JIS G3101, SB410, 3010 |
Trung Quốc | SS400, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D,… | JIS G3101, GB221 – 79 |
Mỹ | A36, Ap6, A570 GrA, A570 GrD,… | ASTM |
Tính chất cơ lý của tấm thép gân
Mác thép | Độ bền kéo đứt (N/mm2) | Giới hạn chảy (N/mm2) | Độ dãn tương đối (%) | |
SS400 | 310 | 210 | 32 | |
A36 | 400 – 650 | 250 | 20 |
Quy cách của tấm thép gân
STT | Dày x Rộng x Dài (mm) |
Trọng lượng (Kg/tấm) |
1 | 3 x 1250 x 6000 | 199,1 |
2 | 4 x 1250 x 6000 | 258 |
3 | 5 x 1250 x 6000 | 316,9 |
4 | 6 x 1250 x 6000 | 375,8 |
5 | 8 x 1250 x 6000 | 493,5 |
6 | 3 x 1500 x 6000 | 239 |
7 | 4 x 1500 x 6000 | 309 |
8 | 5 x 1500 x 6000 | 380,3 |
9 | 6 x 1500 x 6000 | 450,9 |
10 | 8 x 1500 x 6000 | 529,2 |
Thành phần hóa học tấm thép gân
Mác thép | Cacbon (C) |
Silic (Si) |
Mangan (Mn) | Niken (Ni) | Crom (Cr) | Photpho (P) | Lưu huỳnh (S) |
SS400 | 0.11 – 0.18 | 0.12- 0.17 | 0.4 – 0.57 | 0.03 | 0.02 | 0.02 | 0.03 |
A36 | 0.26 | 0.4 | 0.4 – 0.9 | 0.04 | 0.05 |
Ưu điểm tấm thép gân
Chống trơn trượt hiệu quả: Nhờ các đường gân nổi, thép tấm gân có khả năng chống trơn trượt rất tốt, đặc biệt trong môi trường ẩm ướt hoặc trơn trượt.
Độ bền cao: Thép tấm gân có khả năng chịu lực tốt, chống va đập, mài mòn và ít bị biến dạng.
Tuổi thọ lâu dài: Do có độ bền cao và khả năng chống ăn mòn tốt, thép tấm gân có tuổi thọ sử dụng lâu dài.
Tính thẩm mỹ: Thép tấm gân có nhiều hình dạng gân khác nhau, tạo nên tính thẩm mỹ cao cho công trình.
Dễ dàng vệ sinh, bảo dưỡng: Bề mặt thép tấm gân dễ dàng được làm sạch và bảo dưỡng.
Phân loại tấm thép gân
Theo chất liệu
Thép tấm gân trơn: Được làm từ thép carbon thấp, có độ bền cao và giá thành hợp lý.
Thép tấm gân mạ kẽm: Được phủ một lớp kẽm để tăng khả năng chống ăn mòn và kéo dài tuổi thọ.
Thép tấm gân không gỉ: Được làm từ thép không gỉ gọi là tấm inox có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời và độ bền cao.
Theo hình dạng gân
Gân tròn: Các đường gân có dạng hình tròn, tạo độ bám tốt và dễ dàng vệ sinh.
Gân dẹt: Các đường gân có dạng dẹt, tăng khả năng chống trượt và ma sát.
Gân hình thoi: Các đường gân có dạng hình thoi, mang lại tính thẩm mỹ cao và khả năng chống trượt tốt.
Gân hình quả trám: Các đường gân có dạng hình quả trám, tạo độ bám tốt và chống trơn trượt hiệu quả.
Bảng giá tấm thép gân
Tên Sản Phẩm | Dày (mm) | Rộng (mm) | Dài (mm) | Khối Lượng (Kg/tấm) | Đơn giá (đồng/kg) Giá ưu đãi gọi: 0938 904 669 |
Tấm thép gân 2li | 2 | 1500 | 6000 | 168,30 | 15.000 – 22.000 |
Tấm thép gân 3li | 3 | 1500 | 6000 | 238,95 | 15.000 – 22.000 |
Tấm thép gân 4li | 4 | 1500 | 6000 | 309,60 | 15.000 – 22.000 |
Tấm thép gân 5li | 5 | 1500 | 6000 | 380,25 | 15.000 – 22.000 |
Tấm thép gân 6li | 6 | 1500 | 6000 | 450,90 | 15.000 – 22.000 |
Tấm thép gân7li | 8 | 1500 | 6000 | 592,20 | 16.000 -23.000 |
Tấm thép gân 8li | 10 | 1500 | 6000 | 733,50 | 16.000 -23.000 |
Tấm thép gân 9li | 12 | 1500 | 6000 | 874,80 | 16.000 -23.000 |
Ứng dụng tấm thép gân
Sàn nhà xưởng, kho bãi: Giúp đảm bảo an toàn cho người lao động và phương tiện di chuyển.
Bậc cầu thang, lối đi: Tăng độ an toàn cho người sử dụng, đặc biệt là người già và trẻ em.
Sàn xe tải, container: Giúp cố định hàng hóa và tránh trơn trượt trong quá trình vận chuyển.
Bệ máy, thiết bị công nghiệp: Tạo bề mặt chống trượt và an toàn cho người vận hành.
Các công trình ngoài trời: Chống trơn trượt và tăng tính thẩm mỹ cho công trình.
INOSTEEL – CHUYÊN CUNG CẤP VẬT LIỆU CHẤT LƯỢNG CAO
- Hotline / Zalo: 0938 904 669
- Email: inosteels@gmail.com
- Địa chỉ: 65B Tân Lập 2, Hiệp Phú, Thành Phố Thủ Đức, Thành Phố Hồ Chí Minh