Giới thiệu về thép tấm chống trượt 2mm
Thép tấm chống trượt 2mm là loại thép tấm có độ dày 2mm, có đường gân và đường gờ nổi trên bề mặt. được xử lý đặc biệt để tạo độ ma sát, chống trơn trượt.
Những đường vân nhám này được thiết kế nhằm tăng tính cứng, độ bền, độ bám và tính ma sát cho vật liệu.
Nó được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp và xây dựng nhờ những ưu điểm vượt trội.
Các loại thép tấm chống trượt 2mm
Thép tấm gân chống trượt 2mm (thép carbon): Đây là loại phổ biến nhất, được làm từ thép carbon thông thường. Nó có giá thành rẻ, dễ gia công và có độ bền cơ học tốt. Tuy nhiên, khả năng chống ăn mòn kém hơn so với thép không gỉ.
Thép tấm chống trượt mạ kẽm 2mm: Thép carbon được phủ một lớp kẽm để tăng khả năng chống ăn mòn, kéo dài tuổi thọ. Thường được sử dụng trong môi trường ẩm ướt hoặc tiếp xúc với hóa chất.
Thép tấm inox chống trượt 2mm: Làm từ thép không gỉ, có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, độ bền cao và tính thẩm mỹ tốt. Tuy nhiên, giá thành cao hơn so với thép carbon.
Quy cách thép tấm chống trượt 2mm
Thông số | Giá trị |
Độ dày | 2mm |
Rộng | 1000mm, 1200mm, 1250mm, 1500mm |
Dài | 6000mm, 12000mm |
Mác thép | Thép carbon: SS400, CT3, Q235, A36 |
Thép không gỉ: SUS304, SUS316 | |
Tiêu chuẩn | JIS G3101, ASTM, GB |
Hoa văn bề mặt | Gân tròn, gân quả trám, gân lệch |
Khối lượng | Tùy thuộc kích thước và mác thép |
Giới hạn chảy | 235 MPa – 550 MPa |
Độ bền kéo | 400 MPa – 620 MPa |
Độ giãn dài | 18% – 28% |
Đặc điểm thép tấm chống trượt 2mm
Bề mặt được gia công với các hoa văn, gân, hoặc gai nổi, tạo độ ma sát cao, ngăn ngừa trơn trượt hiệu quả, đặc biệt trong môi trường ẩm ướt hoặc có dầu mỡ.
Chống mài mòn, chống va đập, phù hợp cho các khu vực có mật độ di chuyển cao hoặc chịu tác động cơ học mạnh.
Tùy vào chất liệu (thép carbon, thép mạ kẽm, thép không gỉ) có khả năng chống ăn mòn, oxy hóa và tác động của môi trường khác nhau.
Bề mặt hoa văn đa dạng (tròn, quả trám, lệch…) mang lại vẻ ngoài độc đáo, có thể sơn hoặc mạ để tăng tính thẩm mỹ cho công trình.
Có thể cắt, uốn, hàn theo yêu cầu thiết kế, phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau.
Trọng lượng vừa phải, thuận tiện cho việc vận chuyển và thi công.
Bảng giá thép tấm chống trượt 2mm
Loại | Kích thước tấm (m) |
Độ dày | Trọng lượng (kg/ tấm) |
Đơn giá (kg) Giá ưu đãi: 0938 904 669 |
Thép tấm gân | 1.250 x 3.000 | 2mm | 70.125 | 16.000 – 27.500 |
Thép tấm gân | 1.500 x 6.000 | 3 mm | 239.00 | 15.000 – 25.500 |
Thép tấm gân | 1.500 x 6.000 | 4 mm | 309.60 | 15.000 – 25.500 |
Thép tấm gân | 1.500 x 6.000 | 5 mm | 380.25 | 15.000 – 25.500 |
Thép tấm gân | 1.500 x 6.000 | 6 mm | 450.90 | 15.000 – 26.500 |
Thép tấm gân | 1.500 x 6.000 | 8 mm | 592.20 | 16.000 – 27.500 |
Thép tấm gân | 1.500 x 6.000 | 10 mm | 733.50 | 16.000 – 27.500 |
Thép tấm gân | 1.250 x 6.000 | 3 (mm) | 199.10 | 15.000 – 25.500 |
Thép tấm gân | 1.250 x 6.000 | 4 (mm) | 258.00 | 15.000 – 25.500 |
Thép tấm gân | 1.250 x 6.000 | 5 (mm) | 316.90 | 15.000 – 25.500 |
Thép tấm gân | 1.250 x 6.000 | 6 (mm) | 375.80 | 15.000 – 26.500 |
Thép tấm gân | 1.250 x 6.000 | 8 (mm) | 493.50 | 16.000 – 27.500 |
Thép tấm gân | 1.250 x 6.000 | 3 (mm) | 239.00 | 15.000 – 25.500 |
Thép tấm gân | 1.250 x 6.000 | 4 (mm) | 309.00 | 15.000 – 25.500 |
Thép tấm gân | 1.250 x 6.000 | 5 (mm) | 380.30 | 15.000 – 25.500 |
Thép tấm gân | 1.250 x 6.000 | 6 (mm) | 450.90 | 15.000 – 26.500 |
Thép tấm gân | 1.250 x 6.000 | 8 (mm) | 529.20 | 16.000 – 27.500 |
Ưu điểm thép tấm chống trượt 2mm
Chống trơn trượt hiệu quả: Bề mặt đặc biệt với các hoa văn, gân, hoặc gai nổi tạo độ ma sát cao, giảm thiểu nguy cơ trượt ngã, đặc biệt trong môi trường ẩm ướt hoặc có dầu mỡ.
Đảm bảo an toàn lao động: Giúp ngăn ngừa tai nạn lao động, bảo vệ người sử dụng và hàng hóa.
Đa dạng hoa văn: Bề mặt có nhiều kiểu hoa văn (tròn, quả trám, lệch…) tạo điểm nhấn thẩm mỹ cho công trình.
Dễ dàng sơn, mạ: Có thể sơn hoặc mạ để phù hợp với thiết kế và tăng tính thẩm mỹ.
Dễ dàng gia công: Có thể cắt, uốn, hàn theo yêu cầu thiết kế.
Thuận tiện lắp đặt: Trọng lượng vừa phải, dễ dàng vận chuyển và thi công.
Ít bảo trì: Bề mặt chống bám bẩn, dễ dàng vệ sinh, ít phải bảo trì.
Tuổi thọ cao: Độ bền vượt trội, ít phải thay thế, sửa chữa, tiết kiệm chi phí về lâu dài.
Ứng dụng thép tấm chống trượt 2mm
Trong công nghiệp:
Sàn nhà xưởng, kho bãi: Đảm bảo an toàn cho công nhân và xe nâng di chuyển, đặc biệt trong môi trường có dầu mỡ hoặc hóa chất.
Cầu thang, lối đi, bậc tam cấp: Ngăn ngừa trượt ngã, đặc biệt ở những nơi có độ dốc hoặc thường xuyên ẩm ướt.
Nền tảng máy móc, thiết bị: Tạo bề mặt vững chắc, chống rung lắc, đảm bảo an toàn vận hành.
Băng chuyền, hệ thống vận chuyển: Tăng độ ma sát, giúp hàng hóa không bị trượt trong quá trình vận chuyển.
Trong xây dựng:
Mái nhà, mái hiên: Chống trơn trượt khi di chuyển trên mái, đặc biệt trong quá trình thi công và bảo trì.
Ban công, sân thượng: Tạo bề mặt an toàn, chống trơn trượt khi trời mưa hoặc ẩm ướt.
Hồ bơi, khu vực ẩm ướt: Đảm bảo an toàn cho người sử dụng, giảm nguy cơ té ngã.
Trong giao thông vận tải:
Sàn xe tải, container: Giúp hàng hóa không bị xê dịch trong quá trình vận chuyển, giảm thiểu hư hỏng.
Sàn tàu, thuyền, phà: Tạo bề mặt chống trơn trượt, an toàn cho hành khách và thủy thủ đoàn.
Cầu cảng, bến tàu: Đảm bảo an toàn khi di chuyển, bốc dỡ hàng hóa.
Các ứng dụng khác:
Nông nghiệp: Làm sàn chuồng trại, giúp vật nuôi di chuyển an toàn.
Trang trí nội thất: Sử dụng làm vật liệu ốp tường, trần nhà, tạo điểm nhấn độc đáo.
Tiêu chuẩn thép tấm chống trượt 2mm
Thép tấm chống trượt tiêu chuẩn JIS G3101 (Nhật Bản): Các mác thép phổ biến như SS400, SB410.
Thép tấm chống trượt tiêu chuẩn ASTM (Mỹ): Các mác thép như A36, A572.
Thép tấm chống trượt tiêu chuẩn GB (Trung Quốc): Các mác thép như Q235, Q345.
Lựa chọn loại thép tấm chống trượt 2mm phù hợp
Môi trường sử dụng: Trong nhà hay ngoài trời, tiếp xúc với hóa chất hay không, mức độ ẩm ướt.
Yêu cầu về độ bền: Tải trọng tác động lên bề mặt, tần suất sử dụng.
Yêu cầu về thẩm mỹ: Màu sắc, kiểu hoa văn.
Ngân sách: Thép carbon rẻ hơn thép không gỉ.
INOSTEEL – CHUYÊN CUNG CẤP VẬT LIỆU CHẤT LƯỢNG CAO
- Hotline / Zalo: 0938 904 669
- Email: inosteels@gmail.com
- Địa chỉ: 65B Tân Lập 2, Hiệp Phú, Thành Phố Thủ Đức, Thành Phố Hồ Chí Minh