Giới thiệu về lưới thép đan
Lưới thép đan là một loại lưới được đan từ các sợi thép mạ kẽm hoặc thép không gỉ được đánh gân sóng, đan sen kẻ nhau tạo thành những ô lưới có hình dạng khác nhau như hình chữ nhật hay hình vuông. Ô lưới có độ chính xác cao, rất chắc chắn và sử dụng lâu dài.
Lưới thép đan có tính linh hoạt và độ bền cao, được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
Các loại lưới thép đan
Lưới kẽm đan
Là sợi kẽm được đánh gân sóng theo kích thước ô lưới yêu cầu.
Đan so le với nhau rất chắc và bền lâu.
Giá thành rẻ hơn so với inox
Lưới inox đan
Các sợi inox 201, 304, 316 được đánh gân sóng và đan so le với nhau tạo thành ô lưới chắc chắn và chống ôxy hóa cao.
Quy cách lưới thép đan
Kích thước ô lưới thép đan
Ô lưới có thể từ siêu mịn đến ô lớn, với kích thước từ 5mm, 10mm, 15mm, 20mm, 30mm và nhiều loại khác.
Khổ lưới thông thường là 1m, 1.2m hoặc 1.5m, nhưng bạn có thể đặt hàng theo yêu cầu.
Đường kính sợi lưới thép đan
Sợi lưới có đường kính từ 1mm, 1.5mm, 2mm, 3mm.
Lưới kẽm đan thường sử dụng sợi lớn để đảm bảo độ bền vững hơn, vì giá kẽm thường rẻ hơn inox.
Chiều dài cuộn lưới thép đan
Thông thường, lưới có chiều dài cuộn là 20m hoặc 30m, nhưng có thể cắt theo yêu cầu.
Cuộn lưới được quấn gọn, đẹp và dễ dàng vận chuyển.
Màu sắc lưới thép đan
Lưới thép đan thường có màu mạ kẽm hoặc màu đặc trưng của inox hoặc có nhiều màu khác nhau.
Ưu điểm điểm lưới thép đan
Chắc chắn và bền bỉ:
Lưới thép đan được làm từ các sợi dây thép nối lồng vào nhau, tạo ra các móc nối chắc chắn.
Chúng chịu được lực cao và có khả năng sử dụng lâu dài.
Đa dạng về kích thước:
Lưới thép đan có thể được làm theo yêu cầu cụ thể.
Kích thước ô lưới, sợi lưới và khổ lưới đa dạng.
Bạn có thể tùy chỉnh để phù hợp với nhu cầu sử dụng
Chống oxy hóa tốt:
Chất liệu thép giúp lưới thép đan chống oxy hóa, giúp sản phẩm duy trì độ bền và thẩm mỹ trong thời gian dài.
Gia công dễ dàng:
Lưới thép đan có thể cắt theo khung một cách nhanh chóng, giúp việc lắp đặt và sử dụng trở nên thuận tiện.
Giá lưới thép đan
Bảng giá lưới kẽm đan ô vuông
Khổ lưới |
Ô lưới |
Sợi Lưới |
Chiều dài |
Giá/m² |
1m |
10×10 mm |
1 mm |
30m |
30.000 – 35.000 |
1m |
10×11 mm |
1.5 mm |
30m |
80.000 – 150.000 |
1m |
10×12 mm |
2 mm |
30m |
250.000 – 300.000 |
1m |
10×13 mm |
2.5 mm |
30m |
250.000 – 300.000 |
1m |
20×20 mm |
2 mm |
30m |
125.000 – 175.000 |
1m |
20×20 mm |
2.5 mm |
30m |
160.000 – 200.000 |
1m |
20×20 mm |
3 mm |
30m |
230.000 – 280.000 |
1m |
30×30 mm |
2.5 mm |
30m |
160.000 – 200.000 |
1m |
30×30 mm |
3 mm |
30m |
200.000 – 250.000 |
1m |
40×40 mm |
2.5 mm |
30m |
135.000 – 175.000 |
1m |
40×40 mm |
3 mm |
30m |
155.000 – 185.000 |
Bảng giá lưới inox đan ô vuông
Khổ lưới |
Ô lưới |
Sợi lưới |
Trọng lượng |
Giá/m2 |
1m |
10×10 |
1 |
30 |
110,000 – 150,000 |
1m |
10×10 |
1.2 |
44 |
146,000 – 190,000 |
1m |
10×10 |
1.5 |
80 |
290,000 – 350,000 |
1m |
10×10 |
2 |
145 |
480,000 – 550,000 |
1m |
15×15 |
1.5 |
60 |
200,000 – 250,000 |
1m |
20×20 |
2 |
60 |
200,000 – 250,000 |
1m |
20×20 |
3 |
170 |
600,000 – 680,000 |
1m |
30×30 |
2.5 |
90 |
340,000 – 400,000 |
1m |
30×30 |
3 |
120 |
430,000 – 500,000 |
1m |
40×40 |
2.5 |
68 |
250,000 – 290,000 |
1m |
40×40 |
3 |
98 |
350,000 – 420,000 |
1m |
40×40 |
4 |
167 |
600,000 – 680,000 |
Ứng dụng của lưới thép đan
Xây dựng:
Làm hàng rào, cổng, cửa.
Làm khung sàn, vách ngăn.
Dùng trong bê tông cốt thép.
Làm rọ đá, kè sông.
Nông nghiệp:
Làm hàng rào chắn gia súc, gia cầm.
Làm giàn leo cho cây trồng.
Làm lưới lọc, sàng.
Công nghiệp:
Làm lưới lọc trong các ngành sản xuất thực phẩm, hóa chất, dược phẩm.
Làm lưới bảo vệ máy móc, thiết bị.
Làm vách ngăn trong nhà xưởng, kho hàng.
Nghệ thuật và trang trí:
Làm khung tranh, tượng.
Làm lam che nắng, vách ngăn trang trí.
Làm đồ thủ công mỹ nghệ.
INOSTEEL – CHUYÊN CUNG CẤP VẬT LIỆU CHẤT LƯỢNG CAO
- Hotline / Zalo: 0938 904 669
- Email: inosteels@gmail.com
- Địa chỉ: 65B Tân Lập 2, Hiệp Phú, Thành Phố Thủ Đức, Thành Phố Hồ Chí Minh